Danh sách tên theo vần abc
001 | Bảo Trọng | Phụ Tá Bộ Tư Lệnh CSQG, chết tại trại Phan Đăng Lưu năm 1976 |
002 | Bồ Đại Kỳ | Trưởng Phòng Tham Mưu Phó Huấn Luyện Không Quân |
003 | Bůi Cửu Vięn(*) | Chỉ Huy Trưởng Trung Tâm Huấn Luyện Hải Quân |
004 | #$Bůi Dzinh(*) | Cựu Tư Lệnh Sư Đòan 9 (1963) |
005 | Bůi Hợp(*) | Bộ Binh biệt phái qua ngành cảnh sát |
006 | Bůi Đức Đię̀m(*) | Biệt Phái Phủ Quốc Vụ Khanh khẩn hoang lập ấp |
007 | Bůi Đức Mỹ(*) | Không Đòan Trưởng 33/5 Không Quân |
008 | Bůi Đức Tài(*) | Tỉnh Trưởng Tây Ninh (1975) |
009 | Bůi Huy Sảnh(*) | Trung Đoàn Trưởng Trung Đoàn 33 Sư Đoàn 21 (1975) |
010 | Bůi Hữu Đặng(*) | Giám Đốc Nha Tài Chánh, Tổng Nha Hành Ngân Kę́, BQP |
011 | Bůi Hữu Khięm(*) | Tham Mưu Trưởng Sư Đoŕn 25 (1973) |
012 | Bůi Hữu Thư(*) | Tham Mưu Phó Quân Huấn Hải Quân |
013 | Bůi Kim Kha(*) | Tham Mưu Trưởng Sư Đoàn Nhảy Dù |
014 | Bůi Kim Nguyệt(*) | Tư Lệnh Hải Quân Biệt Khu Thủ Đô |
015 | Bùi Quan Khương(*) | Tư Lę̣nh Sư Đoàn 4 Không Quân |
016 | $Bùi Quang Định(*) | Bộ Chięu Hồi |
017 | Bůi Quang Hiền(*) | Thứ Trưởng Bộ Chiêu Hồi |
018 | Bůi Quý Cảo(*) | TGD Tŕi Chánh BQP, Quỹ Tię́t Kię̣m Quân Đội (truy thăng Chuẩn Tướng) |
019 | Bůi Thę́ Hữu(*) | Bộ Binh |
020 | Bůi Thię̀u(*) | Y Sỉ Nhảy Dù |
021 | Bůi Trạch Dần(*) | Lięn Đoàn Trưởng Lięn Đoàn A/SVSQ (1968), Chię́n Đoàn Trưởng CĐ8, Snoul (1971) |
022 | Bůi Trầm(*) | Ủy Vięn Công Cán Tổng Thống Phủ |
023 | Bůi Trọng Huỳnh(*) | Cục Trưởng Cục Truyền Tin |
024 | Bůi Văn Mạnh(*) | Giám Sát Viện thuộc Giám Sát Viện,VNCH (1970-1975) |
025 | Bùi Xuân Lãng(*) | Trung Đoàn Trưởng Trung Đoàn 15 Sư Đoàn 9 (trước 1970) |
026 | Bửu Cát(*) | Khóa 4 Võ Bị Đà Lạt, Cục Quân Vận |
027 | Bửu Hạp(*) | Trung Tâm Trưởng Trung Tâm Hành Quân Quân Đoàn III |
028 | $Bửu Khương(*) | CHT Bộ Chỉ Huy 2 Tiếp Vận |
029 | $Cao Đăng Tường(*) | Cục Trưởng Cục Chính Huấn |
030 | Cao Hữu Duyęn | Khóa 8 VBDL, em Tướng Cao Hảo Hớn |
031 | Cao Hữu Nhuận(*) | Trung Đoàn Trưởng Trung Đoàn 46, Sư Đoàn 25, tử trận tại Mặt Trận Đức Huệ |
032 | $Cao Khắc Nhật(*) | Trưởng Phòng 3 QĐ1, tử nạn trực thăng tại đồi 31, Hạ Lào (2/1971) |
033 | #Cao Mạnh Thắng(*) | Chỉ Huy Trưởng Trường Truyę̀n Tin |
034 | Cao Minh Châu(*) | Chánh Sự Vụ Sở HCTC/ Nha Công Binh, em Tướng Cao Hảo Hớn |
035 | Cao Nguyęn Khoa(*) | Chỉ Huy Phó Pháo Binh QĐ1 |
036 | Cao Thiện Chánh(*) | Đại Tá Dược Sĩ |
037 | Cao Thông Minh(*) | Không Quân Phụ Tá Truyền Tin Điện Tử |
038 | Cao Văn Khanh(*) | Giám Đốc Thương Cảng Sài Gòn |
039 | Cao Văn Phước(*) | Cục Phó Cục Quân Vận |
040 | Cao Văn Thành(*) | Chỉ Huy Trưởng Pháo Binh Sư Đoàn 18 |
041 | Cao Văn Ủy(*) | Liên Đoàn trưởng Liên Đoàn 2 BĐQ |
042 | Cao Xuân Hồng(*) | Tư Lę̣nh Cảnh Vę̣ Vùng II |
043 | $Cao Xuân Vę̣(*) | Bię̣t Phái Bộ Quốc Phòng |
044 | Cẩm Ngọc Huân(*) | Trung Đoàn Trưởng Trung Đoàn 5 Sư Đoàn 2 |
045 | Châu Hữu Lộc(*) | Pháo Binh gia nhập Không Quân |
046 | Châu Văn Tięn(*) | Cựu Tỉnh Trưởng Gia Định |
047 | Chu Văn Hồ(*) | CHT Trung Tâm Đię̣n Toán Nhân Vięn Phòng Tổng Quản Trị BTTM8 |
048 | Chu Mạnh | Sĩ Quan Sư Đoàn 2, Định cư tại Úc Châu |
049 | Chu Văn Sáng(*) | Chánh Sở ANQĐ QĐ2 |
050 | Chung Văn Bông(*) | Tỉnh Trưởng Định Tường |
041 | Chung Minh Kię́n(*) | Tůy Vięn Quân Lực tại Úc, vŕ Trưởng Phòng Sưu Tầm Tình Báo Bộ Quốc Phõng |
052 | Cổ Tấn Tinh Châu(*) | TQLC, cựu TMT BKTĐ |
053 | Dư Quốc Lương(*) | Cựu CHT Sở Không Yểm (anh Tướng Dư Quốc Đống) |
054 | Dư Ngọc Thanh(*) | Thię́t Đoàn 15 Kỵ Binh, Chię́n Đoàn Trưởng CĐ315 giải tỏa căn cứ Đức Huę̣ (6/1974) |
055 | Dư Thành Nhựt(*) | Trưởng Phòng Hành Chánh Tię́p Vận Nha Đổng Lý BQP |
056 | Dư Trí Hůng(*) | Hộ Tống Hạm Ngọc Hồi (1968) |
057 | Dương Công Lięm(*) | LĐT Lięn Đoŕn 6 Công Binh Kiến Tạo |
058 | Dương Đình Thụ(*) | thuộc Cục Công Binh, Ủy Ban Lięn Lạc Quân Sự 4 Bęn |
059 | Dương Hiếu Nghĩa(*) | Cựu Tỉnh Trưởng Vĩnh Long |
060 | Dương Hồng Tuân(*) | Phụ Tá Hành Chánh Phủ Phó Tổng Thống (9/1967–7/1971) |
061 | Dương Kỳ(*) | Giám Đốc Nha Tuyęn Úy Tin Lành |
062 | Dương Ngọc Bảo(*) | Bộ Tư Lę̣nh Tię̀n Phương Quân Đoàn IV |
063 | Dương Ngọc Khuę(*) | Cố vấn trong Bộ Tổng Tham Mưu |
064 | #$Dương Phún Sáng(*) | Tư Lę̣nh Phó SĐ5 (1970), Chánh Thanh Tra Sư Đoàn 18 (gốc Nùng) |
Dương Quang Đặng | Xem (Đặng Quang Dương) | |
065 | Dương Quang Tiếp(*) | Chánh Thanh Tra Cảnh Sát Dã Chiến BTL CSQG |
066 | Dương Quí Phan(*) | Quân Trấn Trưởng Sŕi Gòn (1955) |
067 | Dương Thái Đồng(*) | Chỉ Huy Phó Bộ Chỉ Huy Pháo Binh QLVNCH (1968) |
068 | Dương Thanh Sơn(*) | Em ruột Đại Tướng Dương Văn Minh, Trưởng Phòng 6 BTTM (1963) |
069 | #Dương Thię̣u Hùng(*) | Cựu Không Đoŕn Trưởng 41 |
070 | Dương Văn Dần(*) | Pháo Binh Khóa 2 Thủ Đức |
071 | $Dương Văn Đô(*) | Chỉ Huy Trưởng Trường Thię́t Giáp Binh (1972) |
072 | Dương Văn Em | Bię̣t phái tùng sự tại Air Vietnam |
073 | $Dương Văn Lý(*) | Công Binh, tốt nghię̣p USA CGSC khóa 1967-1 |
074 | #Dương Văn Thụy(*) | Dân Bię̉u Quốc Hội, đơn vị Bình Long |
075 | Dương Văn Tư(*) | SĐ 21 BB, gia nhập kháng chię́n Phục Quốc từ trại tỵ nạn, chỉ huy Đồng Tię́n I tháng 5/1985 |
076 | Dương Văn Vinh(*) | Ủy Ban Quốc Tę́ Đình Chię́n 4 Phe, Khóa I Huę́ |
077 | $Đŕm Quang Yęu(*) | Chỉ Huy Trưởng Biệt Khu Quảng Đŕ (1966), Khóa I Huę́ |
078 | Đŕm Trung Mộc(*) | Cựu Viện Trưởng Học Viện Cảnh Sát (1965/70) |
079 | Đŕm Văn Quý(*) | Đặc Khu Trưởng ĐK Bình Lâm, Phụ Tá Đặc Biệt TGĐ CSQG tử trận |
080 | Đan Đình Cận | Phó Giám Đốc Nha Vię̃n Thông Bộ Nội Vụ (khóa 9 Võ Bị Đà Lạt) |
081 | $Đŕng Thiện Ngôn(*) | Cựu Tỉnh Trưởng Bình Thuận (1969), Chỉ Huy Trưởng Trung Tâm Hành Quân, BTTM |
082 | Đŕo Bá Phước(*) | Cố ĐT Lięn Đoŕn Trưởng LĐ5 BĐQ (1968), lięn hę̣ trong vụ hỏa tię̃n bắn lầm |
083 | Đŕo Đức Chỉnh(*) | Tham Mưu Trưởng Sư Đoàn 5 (1/1974), Tham Mưu Trưởng tại Trường Võ Bị Thủ Đức |
084 | Đŕo Huy Ngọc(*) | Không Quân, Cựu Chánh Văn Phòng Phủ Tổng Thống |
085 | Đào Kim Quang | Trưởng Phòng Bảo Trì, Văn Phòng Tham Mưu Phó Tię́p Vận BTLKQ |
086 | $Đŕo Mộng Xuân(*) | Tỉnh Trưởng Quảng Tín |
087 | $Đŕo Ngọc Đię̣p(*) | Trường Chỉ Huy Tham Mưu Đà Lạt |
088 | $Đŕo Ngọc Thọ(*) | Tổng cục trưởng Tổng cục Tiếp vận trước 1967, Dân bię̉u Hạ Vię̣n 1967-71 |
089 | Đào Quang Hię̉n(*) | Cảnh Sát Quốc Gia |
090 | $Đŕo Trọng Tường(*) | Thị Trưởng Đà Nẵng |
091 | Đăng Văn Thọ(*) | Trưởng Khoa Quân Sự Chię́n Lược Trường Cao Đẳng Quốc Phòng |
092 | Đặng Cần Chánh(*) | Phó giám đốc vŕ trưởng khối Kế Hoạch Trů liệu Hải Quân Công Xưởng VNCH |
093 | Đặng Duy Lạc(*) | KĐT Không Đoàn 62 Chię́n Thuật |
094 | Đặng Đình Đán(*) | Cục Trưởng Cục Chính Huấn, Tổng Cục CTCT |
095 | Đặng Đình Hię̣p | Giáo Sư Hải Quân |
096 | $Đặng Đình Thụy(*) | Tổng Cục Phó, Tổng Cục Quân Huấn |
097 | Đặng Hữu Hiệp(*) | Chánh Sở 4 ANKQ |
098 | Đặng Hữu Hồng(*) | Tỉnh Trưởng Quảng Đức (1964) |
099 | Đặng Như Tuyết(*) | TRĐT Trung Đoŕn 50 Sư Đoàn 25 |
100 | Đặng Quang Dương(*) | gốc giáo phái Cao Đài |
101 | Đặng Phương Thŕnh(*) | Trung Đoŕn Trưởng 12/7 |
102 | Đặng Sỹ Vĩnh(*) | Trưởng ban Binh Địa Phòng 2, được thuyęn chuyển về Bộ Tư Lịnh Cảnh Sát Quốc Gia |
103 | Đặng Tất Khięm(*) | Trưởng Khối Quân Y/Hải Quân (1974) |
104 | Đặng Trần Du(*) | Giảng Vięn/Tham Mưu Trung Cấp tại Trung Tâm Huấn Luyện Hải Quân, Sŕigòn |
105 | Đặng Văn Đính(*) | Cảnh Sát Quốc Gia |
106 | Đặng Văn Hậu(*) | Giám Đốc CH&TM Trung Cấp KQ |
107 | Đặng Văn Minh(*) | Phó Tư-Lệnh Đặc-Cảnh Trung-Ương |
108 | Đặng Văn Phước(*) | Chỉ Huy Trưởng Không Đoàn 61 Chię́n Thuật |
109 | Đặng Văn Sơn(*) | Tổng Thanh Tra Địa Phương Quân và Nghĩa Quân (1965) |
110 | #Đặng Văn Tuy(*) | CHT BCH 3 Tię́p Vận, Trưởng Đoàn Thanh Tra BTTM (1975) |
111 | Đặng Vũ Khięm | Y Sĩ Trưởng Hải Quân |
112 | Đię̀u Ngọc Chánh(*) | Giám Đốc Trung Tâm Hŕnh Quân Cảnh Lực Trung Ương |
113 | Đinh Công Chân | Hải Quân |
114 | Đinh Sơn Thung(*) | Cựu Giám Đốc Nha Nhân Vięn BQP |
115 | Đinh Thạch On(*) | Tư Lệnh Phó SĐ5KQ |
116 | Đinh Thę́ Truyę̀n(*) | Tham Mưu Phó Nhân Huấn, Sư Đoàn 3 Không Quân |
117 | #Đinh Văn Chung(*) | Tham Mưu Phó CTCT Không Quân |
118 | Đinh Văn Đệ(*) | Chủ Tịch Ủy Ban Quốc Phòng Hạ Viện. Đię̣p Vięn VC |
119 | Đinh Văn Lợi(*) | Quân Cụ |
120 | Đinh Văn Thắng | Giám Đốc Trường Quân Y (1954-1955) |
121 | Đinh Xuân Kę́(*) | Giám Đốc Nha Hưu Bổng và Cấp Dưỡng Bộ Cựu chię́n Binh |
122 | Đoàn Bính(*) | Tùy Vięn Quân Sự tại Thái Lan |
123 | Đoŕn Chí Khoan(*) | Tię́p Vận Quân Đoàn I, Phụ Tá Tổng Trưởng Phát Triển Sắc Tộc |
124 | Đoŕn Công Hậu(*) | Tỉnh Trưởng Hậu Nghĩa |
125 | Đoàn Cư(*) | Trung Đoŕn Trưởng Tr/Đoŕn 32/SĐ21BB, tử trận tại Quận Kięn Hưng, Sóc Trăng năm 1972 |
126 | Đoŕn Danh Tŕi(*) | Hạm Trưởng Y Tế hạm HQ400 |
127 | Đoŕn Ngọc Bích(*) | Tổng Thanh Tra BTL Hải Quân |
128 | Đoŕn Văn Đę̣ | Chỉ Huy Trưởng Phi Đoàn Bảo Trì và Yę̉m Trợ Sư Đoàn 5 Không Quân |
129 | Đoŕn Văn Kiệu | Giám Đốc Nha Tài Sản Quân Đội, Bộ Quốc Phòng |
130 | Đoŕn Văn Lię̃u | Pháo Binh Khóa 6 Đà Lạt |
131 | Đoŕn Văn Nu(*) | Giám Đốc Nha Kỹ Thuật |
132 | $Đoŕn Vię́t Lięu(*) | Pháo Binh Khóa 5 Đà Lạt |
133 | $Đỗ Dương Thanh(*) | Trưởng Khối Huấn Luyę̣n Trường Chỉ Huy Tham Mưu |
Đỗ Công Thành | (Xem Nguyę̃n Thống Thành ) | |
134 | $Đỗ Đình Lũy(*) | Chánh Võ Phòng Phủ Thủ Tướng |
135 | Đỗ Đức Hạnh(*) | Nhảy Dù |
136 | Đỗ Đức Minh(*) | Khoá 14 ĐL Khoá 14 ĐL - Không Đoàn Trưởng Không Đoàn Chię́n Thuật 82 (Phù Cát), SĐ6KQ |
137 | Đỗ Đức Tâm(*) | Võ Phòng, Phủ Tổng Thống |
138 | #Đỗ Huệ(*) | Tham Mưu Phó Chiến Tranh Chính Trị QĐ III (1968) |
139 | Đỗ Khắc Mai(*) | Cựu Tư Lệnh Không Quân |
140 | Đỗ Kiểm(*) | Tham Mưu Phó Hŕnh Quân Hải Quân |
141 | Đỗ Kỳ(*) | TQLC, Tỉnh Trưởng Quảng Trị (1975) |
142 | #$Đỗ Ngọc Nhận(*) | Tổng Cục Phó Tổng Cục Quân Huấn, |
143 | $Đỗ Quý Hợp(*) | CHT căn cứ vùng Duyęn Hải, kięm CHT TTHL HQ Cam Ranh |
144 | Đỗ Thanh Lięm | Trung Đoàn Trưởng 46/25 (1973) |
145 | Đỗ Trang Phúc(*) | Chỉ Huy Trưởng căn cứ Phan Rang (1973) |
146 | Đỗ Trọng Chu(*) | Chánh Thẩm Toŕ Quân Sự Saigon |
147 | Đỗ Trọng Cương | Cục Trưởng Cục Quân Nhu (1-3/1975) |
148 | Đỗ Trọng Huę̀(*) | Quân Nhu, tùng sự tại Phủ Tổng Thống |
149 | #$Đỗ Trọng Thuần(*) | Chỉ Huy Trưởng Trung Tâm Huấn Luyę̣n Quốc Gia Đống Đa |
150 | Đỗ Tůng(*) | BQP, Quỹ Tię́t Kię̣m Quân Đội |
151 | Đỗ Văn Dię̃n(*) | Tỉnh Trưởng Phước Long (1960), tham gia cuộc đảo chánh của Tướng Lâm Văn Phát |
152 | Đỗ Văn Đính | Bộ Binh |
153 | Đỗ Văn Ri(*) | Chánh Văn Phòng CHT TTHLKQ |
154 | Đỗ Văn Sáu(*) | Tham Mưu Phó CTCT QĐ IV |
155 | Đỗ Xuân Giụ | Quân Y KQ kięm Phụ Tá Quân Y/BTLQK, kięm Phụ Tá KQ/Cục QY (1965-1972) |
156 | Đỗ Xuân Khanh(*) | Không Quân |
157 | #Đỗ Xuân Sinh(*) | Cục Trưởng Cục Xã Hội, Tổng Cục Chię́n Tranh Chính Trị |
158 | Hŕ Dương Hoán(*) | Tham Mưu Phó Tŕi Chánh tại BTLKQ |
159 | Hŕ Mai Việt(*) | Trưởng Phòng 3 QĐ1 |
160 | Hà Quang Giác(*) | Bộ Binh gốc Truyę̀n Tin |
161 | #Hà Thúc Tứ(*) | Tham Mưu Trường Sư Đoàn 23 (3/75) |
162 | Hà Trọng Tín(*) | Nguyęn Tham mưu trưởng Bộ Tư lệnh Đệ tam Quân khu Hŕ nội |
163 | Hŕ Văn Ngạc(*) | Chỉ Huy Trưởng Hải Đội Tuần Dương |
164 | Hŕ Xuân Vịnh(*) | Không Quân, Phụ Tá Tổng Giám Đốc CSQG (1968) |
165 | Hàng Võ Ngươn(*) | Khóa 1 Thủ Đức, Nha Tổng Thanh Tra |
166 | Hoàng Bá Tất(*) | Tây Ninh Đồng Hương Hội |
167 | $Hoŕng Cơ Lân(*) | Cựu Chỉ Huy Trưởng Trường Quân Y |
168 | Hoàng Đắc Mua(*) | Đại Dię̣n Tướng Ngô Dzu cạnh Trung Tâm thường Trực Ủy Ban Phụng Hoàng QK II |
169 | Hoŕng Đạo Thế Kiệt(*) | Chánh Sở Thông Tin Điện Toán CTCT |
170 | $Hoŕng Đình Thọ(*) | Cựu Tỉnh Trưởng Bình Định, Trưởng Phòng 3/Quân Đoàn III (1975), di tản bằng trực thăng cùng Tướng Toàn |
171 | $Hoŕng Đức Ninh(*) | Tỉnh Trưởng Bac̣ Lięu, Tư Lę̣nh Bię̣t Khu 44, Tùy vięn Quân sự Bonn, Đức. |
172 | Hoŕng Gia Cầu(*) | TLP/SĐ5BB, TLP/QĐIV, Tổng Thanh Tra (con trai Đại Tá Vòng A Sáng, gốc nùng) |
173 | #Hoŕng Hữu Gia(*) | CHP Trường Hạ Sĩ Quan Đồng Đế-Nha Trang (1970-71), Giám Đốc Nha Truyę̀n Tin, Bộ Nội Vụ |
174 | Hoŕng Hữu Giang(*) | Trưởng Khoa Chính Trị Trường Cao Đẳng Quốc Phòng |
175 | Hoŕng Mạnh Đáng(*) | Tham Mưu Trưởng Quân Đoŕn 1 |
176 | Hoŕng Ngọc Bào | K4VBQG, Tùy vięn QL tại Lào, CHT Kię̉m Báo/KQVNCH |
177 | Hoŕng Ngọc Lung(*) | Trưởng Phòng 2 TTM |
178 | Hoŕng Ngọc Tięu(*) | Cựu Cục Trưởng Tâm Lý Chiến(Cao Tięu) |
179 | Hoŕng Thanh Nhã(*) | KĐTrưởng KĐ23 Chiến Thuật SĐ3KQ |
180 | Hoŕng Thọ Nhu(*) | (BĐQ) Tỉnh Trưởng Pleiku |
181 | Hoŕng Thụy Năm(*) | Bị Việt Cộng ám sát (1961) |
182 | Hoŕng Tích Thông(*) | Tư Lệnh Phó Sư Đoŕn 2BB |
183 | Hoàng Văn Đức(*) | Giám Đốc Trường Quân Y (1960-1963) |
184 | $Hoŕng Văn Luyę̣n(*) | Sở Nhân Vięn Bộ Quốc Phòng |
185 | Hoŕng Văn Tỷ(*) | Phó Cục Trưởng Tổng Cục Quân Huấn |
Hồ Chung(*) | Chánh Sự Vụ Kę́ Hoạch Chương Trình, Quân Cụ | |
186 | Hồ Doãn Tię̀m(*) | Khóa 3 Thủ Đức, Quân Cụ |
187 | Hồ Đắc Trung(*) | Cựu Tỉnh trưởng vŕ Dân biểu Tây Ninh |
188 | Hồ Hán Sơn(*) | Cao Đŕi Lięn Minh |
189 | Hồ Hồng Nam(*) | Thię́t Giáp, Tổng Cụ̣c Chię́n Tranh Chính Trị |
190 | Hồ Nghĩa(*) | Tỉnh Trưởng Quảng Đức (1963) |
191 | Hồ Ngọc Cẩn(*) | Tỉnh Trưởng Chương Thiện |
192 | $Hồ Ngọc Tâm(*) | Trưởng Ban Lięn Lạc Quân Sự 4 Bęn Vùng 1. |
193 | Hồ Nhựt Quan(*) | Chỉ Huy Trưởng Pháo Binh QĐ III (1968), Chỉ Huy Trưởng Trường Thię́u Sinh Quân |
194 | Hồ Quang Nguyęn(*) | Chánh Sự Vụ Sở Nhân Huấn, Cục Quân Y (1971-1974). |
195 | $Hồ Sĩ Khải(*) | Chỉ Huy Trưởng Trường Pháo Binh Dục Mỹ |
196 | Hồ Tấn Quyền(*) | Cựu Tư Lệnh Hải Quân (1959-63) |
197 | Hồ Tięu(*) | Tư Lệnh LLĐB sau cùng (1970) |
198 | Hồ Văn Di Hinh(*) | Giám Đốc Nha Quân Nhu, Ủy Vięn Thanh Nięn 19/6/65, Thị Trưởng Đà Lạt |
199 | Hồ Văn Hię̀n(*) | Chỉ Huy Trưởng Trường Quân Cụ |
200 | Hồ Văn Hớn(*) | Sĩ Quan Phòng Thủ Dinh Độc Lập |
201 | #Hồ Văn Lời(*) | Cựu Trưởng Phòng 2 TTM |
202 | Hồ Văn Sáng | Trung Tá Tiểu Đoŕn Trưởng Tiểu Đoŕn Địa Phương Quân Bạch Hổ 401,Tiểu Khu Kiến Hoŕ, tử trận năm 1974 trong trận phục kích xe ở Quận Trúc Giang, được vinh thăng đại tá |
203 | Hồ Văn Tâm(*) | Chỉ Huy Phó Pháo Binh Quân Đoàn III |
204 | Hồ Văn Thành(*) | Chỉ Huy Trưởng Quân Vận Quân Khu 3 |
205 | Hồng Sơn Đông(*) | Thượng Nghị Sĩ |
206 | Huỳnh Ấn(*) | Chỉ Huy Phó Tię́p Vận 16 |
207 | Huỳnh Bửu Sơn | Tỉnh Trưởng Bà Rịa, Phước Tuy |
208 | Huỳnh Công Thành | Tỉnh Trưởng Bình Tuy (1972) |
209 | Huỳnh Công Tịnh(*) | Giám Đốc sáng lập Nha Công Tác Xã Hội Người Thượng (1957-1958) |
210 | Huỳnh Hiệp Thŕnh(*) | Chánh Thẩm Tòa Án QS Sŕi Gòn trong vụ xét xử nhà văn Nhất Linh |
211 | Huỳnh Huę̣ Tín | Bộ Binh |
212 | Huỳnh Hữu Ban(*) | Trưởng Phòng 5 Bộ Tổng Tham Mưu |
213 | Huỳnh Hữu Hiền(*) | Cựu Tư Lệnh Không Quân |
214 | $Huỳnh Long Phi(*) | Cố ĐT Chỉ Huy Trưởng Pháo Binh Dů (1972) |
215 | Huỳnh Minh Quang(*) | Tham Mưu Phó Nhân Vięn SĐ5KQ |
216 | #$Huỳnh Ngọc Diệp(*) | Khóa 3 VBDL, Thię́t giáp, Tỉnh Trưởng Cần Thơ |
217 | $Huỳnh Ngọc Diệp 2(*) | Khóa 1 Thủ Đức, Phụ Tá Tổng Trưởng Bộ Nội Vụ |
218 | Huỳnh Ngọc Lang(*) | Phụ Tá Hành Chánh, Tổng Nha Nhân Lực, Bộ Quốc Phòng |
219 | Huỳnh Thanh Sơn(*) | Chỉ Huy Trưởng Cảnh Sát Quân Khu 4 |
220 | #Huỳnh Thao Lược(*) | Tham Mưu Trưởng SĐ 18 |
221 | #Huỳnh Thu Toàn(*) | Giám Đốc Lục Quân Công Xưởng |
Huỳnh Văn Bân | (xem Huỳnh Hữu Ban) | |
224 | Huỳnh Văn Chính(*) | Trung Đoŕn Trưởng Trung Đoŕn 16/Sư Đoŕn 9, Tỉnh Trưởng Tỉnh Rạch Giá 1967-1972, Tư Lę̣nh Phó Hành Quân Sư Đoàn 9 |
225 | $Huỳnh Văn Dụ(*) | Trung Đoàn Trưởng Trung Đoàn 12, Sư Đoàn 7 ̣(1969-70) |
226 | Huỳnh Văn Đạo(*) | Trưởng Ngŕnh HCTC/QLVNCH |
227 | Huỳnh Văn Đię̀n | Trung Đoŕn phó Chiến Đoŕn 52 thuộc Sư Đoŕn 18 tử trận, tręn đuờng triệt thoái từ Căn Cứ Cầu Cần Lę về An Lộc |
Huỳnh Văn Hię́n(*) | Không Quân | |
Huỳnh Văn Nęn(*) | Khóa 1 Phan Bội Châu VBĐL, tử trận 1971 | |
228 | Huỳnh Văn Tám(*) | Chỉ Huy Trưởng Trường Thię́t Giáp tại Long Thành |
229 | #$Huỳnh Văn Tồn(*) | Cựu Tư Lệnh Sư Đoŕn 7 BB |
230 | Huỳnh Văn Tư(*) | Chỉ Huy Trưởng Trường Thię́u Sinh Quân (1963-1965), Quân Trấn Trưởng Sŕi Gòn (1965) |
231 | Huỳnh Vĩnh Lại(*) | Giám Đốc Trường Sinh Ngữ Quân Đội, kẹt lại Mỹ đang khi theo học khóa Tham Mưu và Chỉ Huy Hoa Kỳ năm 1974-75 |
232 | Hứa Yến Lến(*) | Tham Mưu Phó Tiếp Vận SĐ18 |
233 | $Kha Vãng Huy(*) | Bộ Chỉ Huy Thiết Giáp |
234 | $Khiếu Hữu Dięu(*) | Cựu Tỉnh Trưởng Long Xuyęn |
235 | Khổng Đức Phięn (Y Pem Knul)(*) | Đại Diện Bộ Phát Triển Sắc Tộc tại Vůng II Chiến Thuật thuộc phạm vi Quân Đoŕn II, tại Pleiku |
236 | Khồng Văn Tuyę̉n(*) | Giám Đốc Truyę̀n Tin, Bộ Nội Vụ |
237 | Khương Hữu Bá(*) | Tư Lệnh Vůng 4 Sông Ngòi, CHT Trung Tâm HL HQ, Nha Trang |
238 | Khưu Đức Hůng(*) | Phụ tá Tư lệnh SD 3 BB đặc trách Hŕnh quân (1971) |
239 | Khưu Ngọc Tước | Khóa 1 Trường Sí Quan Thủ Đức, Trung Tá Tham Mưu Trưởng Sư Đoàn 9 BB (1965) |
240 | Kim Khanh(*) | Giám Đốc Nha Mięn Vụ (1969-1971), cải danh Nha Phát Trię̉n Sắc Tộ |
241 | Kỳ Quan Lięm(*) | Võ Bị Đà Ḷat K5, Trung Tá Giám Đốc Nha Động Vięn (1961-1964), giải ngũ |
242 | Lại Đức Chuẩn(*) | Cựu Trưởng Phòng 1 TTM |
243 | Lại Đức Nhi(*) | Cục An Ninh Quân Đội |
244 | Lại Văn Sang(*) | Cựu Tổng Giám Đốc CSQG (Bìng Xuyęn) |
245 | Lại Văn Khuy(*) | Cựu TrĐT 42/22, cựu Lięn Đoŕn Trưởng Lięn Đoŕn 925 ĐP |
246 | Lâm Chánh Ngôn(*) | Cựu TMTSĐ21 (73), cựu Tỉnh Trưởng Bạc Lięu (1966-1970) |
247 | Lâm Quang Chinh(*) | Quyền Chánh Thanh Tra QĐ IV (1974-1975) |
248 | $Lâm Quang Phòng(*) | Trưởng Toán C/LLĐB Vùng 2 Pleiku (1965), Giám Đốc Nha Thanh Nięn |
249 | Lâm Văn Nghĩa(*) | Cựu Chỉ Huy Phó CSĐT, Giám Đốc CSĐT (26-4-1975) |
250 | Lę Bá Khiếu(*) | Trung Đoŕn Trưởng 4/2 |
251 | Lę Cảnh Di(*) | Tham Mưu Trưởng SĐ1KQ |
252 | Lę Cầu(*) | Trung Đoŕn Trưởng 47/22 |
253 | Lę Chí Cường(*) | Tỉnh Trưởng An Xuyęn (1969-1972) |
254 | Lę Chí Tín | Pháo Binh, Khóa 6 Võ Bị Đà Lạt4 |
Lę Công Hię̣u | (xem Võ Công Hię̣u) | |
255 | Lę Duy Chất(*) | Tr&7432;ởng Khối Văn Hóa Trường Võ Bị Đà Lạt |
256 | Lę Đạt Công(*) | Trưởng Phòng 2 QĐ III (1968), Trưởng Phòng 2 SĐ 21 (1971), Trưởng Phòng 2 QĐ III (1974) |
257 | Lę Đình Khai(*) | ? |
258 | Lę Đình Luân(*) | Chỉ Huy Trưởng Tình Báo 101 (1968-75) |
259 | Lę Đình Hię̀n | Giám Đốc Công Tác Xã Hội Người Thượng (1963-1964) |
260 | Lę Đình Lục(*) | Giám Đốc Nha Quân Pháp, Bộ Quốc Phòng |
261 | Lę Đình Quế(*) | TMT TQLC |
262 | Lę Đức Đạt | Tư Lệnh Sư Đoŕn 23 (truy thăng Chuẩn Tướng) |
263 | $Lę Huy Luyę̣n(*) | Trưởng Phòng Tię́p Vận, Bộ Quốc Phòng |
264 | Lę Hữu Dõng(*) | Tư Lệnh đầu tięn vŕ sau cůng LL Đặc Nhiệm 99 |
265 | Lę Hữu Đức(*) | Tư Lę̣nh Phó Bię̣t Khu 44 (1970), Xử Lý Thường Vụ Sư Đoàn 23 (15/3/1975) |
266 | Lę Hữu Tię̀n(*) | Phó Trưởng Phòng 6 Bộ Tổng Tham Mưu |
267 | Lę Khánh(*) | Cựu TT Kiến Tường, Sa Đéc, Nha Trang (em Tướng Lę Nguyęn Khang) |
268 | Lę Khắc Duyę̣t(*) | Đặc Trách Interpol tại Vię̣t Nam |
269 | $Lę Khắc Lý(*) | Tham Mưu Trưởng QĐ2 |
270 | Lę Khương | Tỉnh Trưởng Quảng Ngãi (1955), Tổng Giám đốc Bảo An |
271 | Lę Kim Ngô(*) | Công Binh, Khóa 4 Võ Bị Đà Lạt |
272 | Lę Kim Sa(*) | Cơ Khí Hải Quân |
273 | Lę Lięm | Đặc Ủy Trưởng Phủ Đặc Ủy Tình Báo Trung Ương trước ĐT Nguyę̃n Văn Y |
274 | Lę Minh Chúc(*) | Công Binh |
275 | Lę Minh Hoŕng(*) | Trưởng Phòng 2, Bộ Tư Lệnh Không Quân |
276 | $Lę Minh Luân(*) | Trưởng Khối Kế Hoạch, Bộ Chỉ Huy Hŕnh Quân Không Quân |
277 | Lę Minh Quý(*) | Phụ Tá Thanh Tra BTL CSQG |
278 | Lę Mộng Châu(*) | Lięn Đoŕn 20 Công Binh (1967) |
279 | Lę Ngọc Duę̣(*) | Tư Lę̣nh Không Đoàn 23 Chię́n Thuật |
280 | Lę Ngọc Đây(*) | Tỉnh Trưởng Phong Dinh 1972-73, Lięn Đoàn Trưởng Lięn Đoàn A ở TTHL/QG Quang Trung |
281 | $Lę Ngọc Định(*) | Tham Mưu Trưởng Sư Đoŕn 18 (1968), Phòng 5 BTTM (1974) |
282 | Lę Ngọc Hy(*) | Tham Mưu Trưởng Bộ Tư Lę̣nh Tię̀n Phương Quân Đoàn I |
283 | Lę Ngọc Quỳnh(*) | Lięn Đoàn Trưởng Lięn Đoàn 7 Công Binh Kię́n Tạo |
284 | Lę Ngọc Thanh(*) | Phục Vụ tại Trường Bộ Binh |
285 | Lę Ngọc Trụ(*) | Cựu Chỉ Huy Trưởng BĐQ QK4, lięn hę̣ trong vụ hỏa tię̃n bắn lầm |
286 | $Lę Ngũ Hię̣p(*) | Tổng Giám Đốc Thanh Nięn |
287 | Lę Nguyęn Bình(*) | Trưởng Phòng 2 QĐ4 |
288 | Lę Nguyęn Phu(*) | Giám Đốc Nha Hię́n Binh (1959) |
289 | Lę Ninh(*) | Tổng Cục Phó Tổng Cục Tię́p Vận |
290 | Lę Phú Phúc(*) | Trưởng Phòng 6 Quân Đoàn IV |
291 | Lę Phước Lộc | Giám Đốc Trung Tâm Hành Quân Không Trợ IV |
292 | $Lę Quang Bình(*) | TMT QĐ2 (1972) |
293 | Lę Quang Hiền(*) | Phụ Tá Ủy Ban Lięn Lạc 4 Bęn Trung Ương, Đię̣p vięn VC |
294 | Lę Quang Mỹ(*) | Cựu Tư Lệnh Hải Quân (1955-57) |
295 | Lę Quang Nhơn(*) | Chỉ Huy Trưởng Tình Báo 101 (65–68), Chánh Sở An Ninh Quân Đội Quân Đoàn I |
296 | Lę Quang Thị(*) | Tham Mưu Trưởng Chię́n Tranh Chính Trị Sư Đoàn 1 Bộ Binh |
297 | Lę Quang Trọng(*) | Cựu Tư Lệnh Sư Đoŕn 23 (1957) |
298 | Lę Quang Tung(*) | Cựu Tư Lệnh LLĐB (1963) |
299 | Lę Quý Dậu(*) | Lięn Đoŕn Trưởng 21BĐQ |
300 | Lę Quý Đỏ(*) | Cục Trưởng Cục Quân Vận (1972-1973) |
301 | Lę Sơn Thanh | Phó Vię̣n Trưởng Học Vię̣n CSQG, Chánh Sự Vụ Sở Nhân Vięn Bộ Tư Lę̣nh CSQG |
302 | Lę Tấn Phước | Bộ Binh |
303 | Lę Tất Bięn(*) | Lięn Đoàn Trưởng Lięn Đoàn 23 BĐQ |
304 | Lę Thanh | Bộ Quốc Phòng |
305 | Lę Thanh Truyę̀n(*) | Tốt nghiệp Khóa 3 Sĩ Quan Hải Quân, Nhatrang, BTL/HQ/V4SN |
306 | Lę Thành Lięm(*) | Sĩ Quan Tùy Vięn Bộ Quốc Phòng |
307 | Lę Thọ Trung(*) | Cựu Tham Mưu Trưởng Sư Đoŕn 5, Tỉnh Trưởng Sa Đéc |
308 | Lę Thuần Trí(*) | Chánh Sở Quân Vụ Phủ Tổng Thống |
309 | Lę Thương(*) | Chỉ Huy Trưởng Pháo Binh SĐ2BB |
310 | $Lę Trí Tín(*) | Khóa 6 VBĐL, Cựu Tỉnh Trưởng Quảng Nam (1969) |
311 | Lę Trọng Đŕm(*) | Tư Lệnh Đặc Cảnh Vůng 2 |
312 | Lę Trung Thành(*) | Tỉnh Trưởng Vĩnh Long |
313 | Lę Trung Thịnh(*) | Giám Đốc Nha Tuyęn Úy Công Giáo |
314 | Lę Tú Trúc | Cựu Tư Lệnh Cảnh Lực Vůng 1, ra tů vượt bięn chết |
315 | Lę Văn Chuân(*) | Ban Lię̣n Hợp Quân Sự |
316 | Lę Văn Đặng(*) | Phụ Tá Trường Thię́u Sinh Quân Vũng Tàu |
317 | Lę Văn Đę̣(*) | Trưởng Phòng Tài Ngân, Bộ Tổng Tham Mưu |
318 | Lę Văn Đính | Trung Đoàn Trưởng thuộc SĐ25, Tỉnh Trưởng Bę́n Tre |
319 | Lę Văn Hię̀n | Bộ binh gốc Truyę̀n Tin (trung tá chánh sự vụ vật lię̣u truyę̀n tin 1956) |
320 | Lę Văn Hợi | Công Binh |
321 | Lę Văn Hưởng(*) | Lięn Đoàn Trưởng Lięn Đoàn 231 Yęm Trợ Tię́p Vận Quân Đoàn II |
322 | Lę Văn Khoa | Ủy vięn chính phủ, toà án quân sự đặc bię̣t, trong vụ xét xử nhà văn Nhất Linh |
323 | Lę Văn Kim | Tỉnh trưởng Kiến Hòa,cựu TRĐT 10/7 |
324 | Lę Văn Lung(*) | Giám Đốc Tổng Nha Nghięn Huấn Bộ Quốc Phòng (1956) |
325 | Lę Văn Năm(*) | Tỉnh Trưởng Long An (Vụ buôn lậu còi hụ Long An), Trung Đoàn Trưởng TĐ 14/SĐ 9 (em CT Lę Văn Tư) |
326 | Lę Văn Nghĩa(*) | Lięn Đoàn Trưởng LĐ30 Công Binh Chię́n Đấu (1971) |
327 | Lę Văn Ngọc(*) | Lữ Đoàn Phó LĐ 1 Dù (An Lộc 1972), Tỉnh Trưởng Quảng Ngãi |
328 | $Lę Văn Nhật(*) | CHT Trường HSQ Đồng Đế (1967) |
329 | $Lę Văn Nhięu(*) | Cục Trưởng Phủ Đặc Ủy Trung Ương Tình Báo |
330 | Lę Văn Phát(*) | Lữ Đoŕn Trưởng LĐ3 Dů |
331 | Lę Văn Phú(*) | Phụ Tá Chỉ Huy Trưởng Trường Bộ Binh Thủ Đức |
332 | Lę Văn Sâm | Võ Bị Huę́ Khóa 2, Chỉ Huy Trưởng Quân Cụ (1957-1961) |
333 | Lę Văn Thŕnh(*) | Tỉnh Trưởng Darlac |
334 | Lę Văn Thảo(*) | Không Đoŕn Trưởng 92 Chiến Thuật4 |
Lę Văn Thân | (xem Trần Văn Thân) | |
335 | Lę Văn Thię̣n(*) | Tỉnh Trưởng Tây Ninh (1972) |
336 | Lę Văn/Xuân Thịnh(*) | Trưởng Khối Huấn Luyện TTHLKQ |
337 | $Lę Văn Thọ(*) | Phụ Tá Phòng Không |
338 | Lę Văn Trang(*) | Chỉ Huy Trưởng Pháo Binh QĐIII |
339 | Lę Văn Yęn | Bộ Binh |
340 | Lę Vię́t Đię̀u(*) | Trưởng Phòng 4 Sư Đoàn 21 (1974) |
341 | Lę Vĩnh Hòa(*) | Gíam Đốc Đŕi Truyền Hình Trung Ương |
342 | Lę Xuân Hiếu(*) | Trung Đoŕn Trưởng 43/18 |
343 | Lều Thọ Cường(*) | Tư Lệnh Phó SĐ22 |
344 | Lięu Quang Nghĩa(*) | Cựu CHTrưởng Sở Lięn Lạc, cựu TT Cŕ Mau |
345 | Lộ Công Danh(*) | Chỉ huy trưởng trường Võ bị Quốc gia sau khi triệt thoái khỏi Đŕ Lạt (1/4/1975) |
346 | Lợi Nguyęn Tấn(*) | Phủ Đặc Ủy Trung Ương Tình Báo |
347 | Lữ Châu Thiện | gốc thiếu sinh quân ĐaKao |
348 | $Lữ Mộng Chi(*) | Phòng Tůy Vięn Quân Lực, em Tướng Lữ Lan |
349 | Lữ Phụng Vân(*) | Cựu Tiểu Khu Trưởng Tiểu Khu Pleiku (1956), Bộ Tổng Thanh Tra Bộ Tổng Tham Mưu |
350 | Lương Bùi Tùng(*) | Chỉ Huy Trưởng Thię́t Giáp 1965-70 |
351 | Lương Chí(*) | Lữ Đoàn Trưởng Lữ Đoàn 2 Thię́t Giáp |
352 | Lương Khánh Chí(*) | LĐT Lięn Đoŕn 73 QY (1972) |
353 | Lương Thanh Tůng(*) | Tham Mưu Phó Tiếp Vận BTL Hải Quân |
354 | Lương Văn Thơm(*) | Bộ Binh |
355 | Lưu Đức Thanh | Tư Lę̣nh Phó Sư Đoàn 6 Không Quân |
356 | Lưu Văn Dũng(*) | Lięn Đoàn 6 Công Binh |
357 | Lưu Yểm(*) | Cựu Tỉnh Trưởng kięm TKT Bięn Hòa |
358 | Lý Bá Phẩm(*) | Tỉnh Trưởng Nha Trang (3/1975) |
359 | Lý Đức Quân(*) | Cựu Trung đoŕn phó TRD 7 BB (1970), thăng cấp Đại tá sau trận An Lộc (4/1972), tử nạn trực thăng (truy thăng Chuẩn Tướng) |
360 | Lý Thái Như(*) | Chỉ Huy Trưởng Trung Tâm Huấn Luyę̣n Vạn Kię́p (5/1965) |
361 | Lý Trí Tình | Không Quân |
362 | Lý Trọng Mỹ(*) | Tỉnh Trưởng Kię́n Tường |
363 | $Lý Trọng Song(*) | Cận vę̣ của TT Dię̣m (1954-56), Tùy Vię̣n Quân Lực tại Luân Đôn |
364 | Lý Văn Minh(*) | Quân Cụ |
365 | Mã Sanh Nhơn(*) | Chỉ Huy Trưởng TTHL/Chi Lăng-Châu Đốc (1973-1975) |
366 | Mai Bắc Đẩu | Thư ký rięng khi Tướng Phạm Xuân Chię̉u làm Đại Sứ tại Nam Hàn |
367 | Mai Duy Thưởng(*) | Chỉ Huy Trưởng Bộ Chỉ Huy 5 Tię́p Vận và Quân Trấn Cam Ranh |
368 | Mai Văn Kię̣t | Quân Cụ |
369 | Mai Viết Triết(*) | Thŕnh Vięn Phái Đoŕn Hòa Đŕm Paris, Tham Mưu Trưởng Lực Lượng Đặc Biệt vŕ Tham Mưu Trưởng Biệt Khu 44 |
370 | Mai Xuân Hậu(*) | Tỉnh trưởng Kontum (5/1974) |
371 | Nghięm Xuân Húc(*) | Quân y trưởng KQ kięm Phụ tá Quân y/Bộ Tư lệnh KQ kięm Phụ tá KQ/Cục Quân y (1972-1975) |
372 | $Ngô Hán Đồng(*) | Tỉnh Trưởng Phan Rang (truy thăng Chuẩn Tướng) |
373 | Ngô Khắc Luân(*) | Trưởng Khối Tię́p Vận Bộ Tư Lę̣nh Hải Quân |
374 | Ngô Kỳ Dũng(*) | Chiến Đoŕn Trưởng 52/18 |
375 | #$Ngô Lę Tuę̣(*) | Tham Mưu Trưởng SĐ7 (1968-70) Tư Lę̣nh Phó SĐ5 (1971) |
376 | Ngô Mạnh Duyęn(*) | Giám Đốc Nha Quân Pháp |
377 | Ngô Minh Châu(*) | Trưởng Phòng 4 Tię́p Vận Quân Khu 1 |
378 | $Ngô Như Bích(*) | Trưởng Khối Lięn Hợp Quân Sự 2 bęn ở Camp David Tân Sơn Nhất |
379 | Ngô Tấn Nghĩa(*) | Tỉnh Trưởng Bình Thuận (1969-1975) |
380 | Ngô Thanh Tůng(*) | Khóa 4 VBĐL, Tỉnh Trưởng Quảng Nam, Tổng Thư Ký Ủy Ban Phối Hợp Tình Báo Quốc Gia. Giải ngũ năm 1967 giữ chức Đệ Nhất Tham Vụ Sứ Quán Việt Nam Cộng Hòa tại thủ đô Hoa Thịnh Đốn, Hoa Kỳ. |
381 | Ngô Thế Linh(*) | Chỉ Huy Trưởng Sở Phòng Vệ Duyęn Hải |
382 | Ngô Văn Chung(*) | Tư Lệnh Phó Sư Đoŕn 3 (1973) |
383 | Ngô Văn Đię̀u(*) | Quyę̀n Tham Mưu Trưởng Sư Đoàn 21 Bộ Binh |
384 | Ngô Văn Định(*) | Lữ Đoŕn Trưởng 468 TQLC |
385 | Ngô Văn Huę́(*) | Lięn Đoàn Trưởng Lięn Đoàn 10 Công Binh Chię́n Đấu |
386 | Ngô Văn Hůng | Trưởng khối Kế hoạch Tổng Cục Chiến tranh Chính trị |
387 | Ngô Văn Hưng(*) | Chỉ Huy Trưởng Pháo Binh Sư Đoŕn 18 |
388 | $Ngô Văn Lợi(*) | Tỉnh Trưởng Quảng Ngãi (1972) , TMT/SĐ2 (1974) |
389 | Ngô Văn Minh(*) | Tham Mưu Trưởng Biệt Khu Thủ Đô |
390 | Ngô Xuân Nghị(*) | Cựu Chánh Sở Công Tác |
391 | Nguyễn Ấm(*) | Tư Lệnh Phó SĐ 2, Tỉnh Trưởng Quảng Trị |
392 | Nguyễn Anh Tuấn(*) | Không Quân, Bộ Tư Lę̣nh Không Quân |
393 | Nguyễn Bá Thìn(Tự Long)(*) | TLHQ QĐ3 |
394 | Nguyę̃n Bá Thịnh(*) | Chiến Đoŕn Trưởng Chiến Đoŕn 52 thuộc Sư Đoŕn 18 (trận An Lộc), Chỉ Huy Trưởng Trung Tâm Huấn Luyę̣n Vạn Kię́p |
395 | Nguyę̃n Bá Thọ(*) | Không đoŕn trưởng Không quân |
396 | Nguyễn Bá Trang(*) | Tư Lệnh LLĐN 211 |
397 | Nguyễn Bá Trước(*) | Tỉnh Trưởng Phước Tuy |
398 | Nguyễn Bé(*) | (hồi chánh) Chỉ Huy Trưởng TTHL Chí Linh |
399 | Nguyę̃n Bình Thuần(*) | Trưởng Khối Xây Dựng Nông Thôn, Bộ Tư Lệnh Quân Đoŕn I |
400 | Nguyę̃n Bình Trứ(*) | Không Đoàn Trưởng KĐ 10 Bảo Trì & Tię́p Lię̣u, Mất tích khi bay di tản khỏi Đŕ Nẵng (28/3/1975) |
401 | Nguyę̃n Bùi Quang(*) | Trung Đoàn Trưởng 51/1BB |
402 | Nguyę̃n Cao Quyę̀n(*) | Cựu Thẩm Phán Quân Sự |
403 | $Nguyę̃n Cao Trường(*) | Phó Trưởng Phòng 1 Bộ Tổng tham Mưu |
404 | $Nguyę̃n Cả(*) | Văn Phòng Phụ Tá An Ninh Phủ Tổng Thống |
405 | Nguyễn Chí Hiếu(*) | Trung Đoŕn Trưởng 9/5 (1973) |
406 | Nguyễn Công Hội | Khóa 5 Trường Hải Quân Nhatrang, Tư Lę̣nh Phó Vùng 1 Duyęn Hải |
407 | Nguyę̃n Công Khanh(*) | Giảng Vięn tại Đại Học Quân Sự, Trưởng Phòng Đię̀u Nghięn Quân Đoàn 3 (3/11/1973) |
408 | Nguyễn Công Trực | Bộ Binh |
409 | Nguyễn Công Vĩnh(*) | Cựu TRĐT 9/5, Quân Vụ Trưởng Quân Vụ Thị Trấn Sàigòn |
410 | Nguyę̃n Duę̣ Dung(*) | Tỉnh Trưởng Pleiku từ tháng 8 năm 1973 |
411 | Nguyę̃n Duy(*) | Chánh Án Tòa Án Quân Sự Quân Khu I |
412 | #Nguyę̃n Duy Bách(*) | Tỉnh Trưởng Qui Nhơn (1970) |
413 | Nguyę̃n Duy Ninh(*) | Không Quân gốc bộ binh |
414 | Nguyễn Duy Phụng | Tư Lę̣nh Phó Sư Đoàn 5 Không Quân |
415 | Nguyễn Dương | Trưởng Phòng Bảo Trì BTLKQ-TMP Tiếp Vận KQ |
416 | Nguyễn Đăng Phương(*) | Tỉnh Trưởng Tỉnh Châu Đốc |
417 | #Nguyễn Đinh Sách(*) | Lực Lượng Địa Phương Quân/Nghĩa Quân |
418 | Nguyễn Đình Bá | Bộ Tổng Tham Mưu |
419 | $Nguyễn Đình Bảng(*) | Thị Trưởng Cam Ranh |
420 | Nguyễn Đình Bảo(*) | Cố Tiểu Đoŕn Trưởng 11 Dů |
421 | Nguyễn Đình Giao(*) | TMT SĐ6 KQ |
422 | Nguyę̃n Đình Hào | Giám Đốc Trường Quân Y (1952-1954) |
423 | Nguyễn Đình Hưng | Truyę̀n Tin, BTTM |
424 | Nguyễn Đình Thông(*) | Chỉ Huy Trường Quân Vận Quân Khu I |
425 | Nguyễn Đình Trí | Ủy Vięn Chánh Phủ |
426 | Nguyę̃n Đình Tuyę́n(*) | Trưởng Phòng Báo Chí Bộ Quốc Phòng |
427 | Nguyễn Đình Vinh(*) | Tư Lệnh Phó QK4, TMT QĐ4& QK4 |
428 | Nguyễn Đỗ Hải(*) | Chánh Sự Vụ Sở An Ninh Hải Quân |
429 | Nguyễn Đức Dung(*) | Tư Lệnh Lữ Đoŕn 1 Kỵ Binh, Tỉnh Trưởng Pleiku (1973-1/1975) |
430 | Nguyễn Đức Đệ(*) | Trưởng Phòng Tổng Quản Tổng Tham Mưu |
431 | Nguyę̃n Đức Hinh | Chánh Sở Hành Chánh Tài Chánh số 4, Nha Trang |
432 | #Nguyę̃n Đức Hơn(*) | Chỉ huy trưởng tięn khởi của Đệ Nhất Phi Đoŕn Trực Thăng |
433 | Nguyę̃n Đức Huy(*) | Khóa 10 Đà Lạt, Dù, Trưởng Phòng 4,Nha Tię́p Vận, Bộ Tổng Tham Mưu |
434 | Nguyễn Đức Khoái(*) | Chỉ Huy Trưởng BĐQ QK1 |
435 | Nguyễn Đức Tâm | Gốc Dù |
436 | Nguyễn Đức Vân(*) | Hải Quân, Trường Chỉ Huy Tham Mưu |
437 | Nguyễn Đức Xuyęn(*) | Trung Đoàn Trưởng Sư Đoàn 7 |
438 | Nguyę̃n Gia Định | Kỹ Sư Hải Quân |
439 | Nguyę̃n Gia Ngọc | Hành Chánh Tài Chánh |
440 | Nguyę̃n Hàn Tý(*) | Giám Đốc Nha Huấn Luyę̣n/Bộ Cựu Chię́n Binh |
441 | Nguyę̃n Hậu Thię̣n(*) | Tỉnh Trưởng Quảng Đức (1973) |
442 | $Nguyę̃n Hię̀n Đię̉m(*) | Tůy Vięn Quân Sự tại Hoa Thịnh Đốn |
443 | Nguyễn Hiếu Trung(*) | Chỉ Huy Trưởng Quân Cảnh (1965-1970) |
444 | Nguyễn Hòa Phůng(*) | Trung Tâm Bình Định Phát Triển |
445 | Nguyễn Hoành Nghĩa(*) | Chỉ Huy Trưởng Trung Tâm Nhập Ngũ 1 |
446 | $Nguyę̃n Hộ(*) | Tham Mưu Trưởng Sư Đoàn 1 (1962), Tư Lę̣nh Phó Quân Đoàn II (1972) |
447 | Nguyễn Hồng Đŕi(*) | Chánh Sở Kế Hoạch Tổng Cục Tiếp Vận (con rę̉ Tướng Dương Văn Minh) |
448 | Nguyễn Hồng Tuyền(*) | Chỉ Huy Trưởng Căn Cứ 60 Phů Cát |
449 | $Nguyễn Hợp Đoŕn(*) | Thị Trưởng Đà Lạt và Tỉnh Trưởng Tuyęn Đức |
450 | Nguyę̃n Huân(*) | Tham Mưu Trưởng Sư Đoàn 1 Bộ Binh (1972), TMT/SĐ3 (1974) |
451 | Nguyễn Hůng Khanh(*) | CTCT - QĐ3, Khóa I Huę́ |
452 | Nguyễn Huy Hůng(*) | Phụ Tá Tổng Cục Trưởng CTCT |
453 | #Nguyễn Huy Lợi(*) | Cố Vấn Quân Sự tại Hòa Đàm Ba Lę, Nha Quân Pháp, Giảng Vięn Đại Học Quân Sự Đà Lạt |
454 | Nguyễn Hữu Bầu(*) | Đổng Lý Văn Phòng BQP, Cục Trưởng Cục Quân Nhu |
455 | Nguyę̃n Hữu Chi | Phòng Nghi Lę̃, Bộ Cuốc Phòng |
456 | Nguyễn Hữu Có(*) | Chỉ Huy Trưởng Yę́u Khu Trần Hưng Đạo |
457 | $Nguyễn Hữu Duệ(*) | Tỉnh Trưởng Thừa Thięn (1974-75) |
458 | Nguyễn Hữu Đạm(*) | Tię́p Vận (kho săng quân đội) |
459 | Nguyę̃n Hữu Đię̀n(*) | Cục Trưởng Quân Mãi Dịch |
460 | Nguyę̃n Hữu Đính(*) | Cục Trưởng Cục Tię́p Vụ |
461 | Nguyę̃n Hữu Hậu(*) | Tổng Thanh Tra Không Quân |
462 | $Nguyễn Hữu Kiểm(*) | Tham Mưu Trưởng Sư Đoŕn 5 (1973), Tư Lę̣nh Phó SĐ 21 (1975) |
463 | Nguyễn Hữu Lung | Nguyęn Quân Trấn Trưởng Sàigòn-Gia-Định |
464 | #$Nguyễn Hữu Mai(*) | Trưởng Phòng 6 Bộ Tổng Tham Mưu |
465 | Nguyễn Hữu Phụng(*) | Chỉ Huy Trưởng Truyę̀n Tin Quân Đoàn III |
466 | Nguyễn Hữu Phước(*) | Chỉ Huy Trưởng Trung Tâm Huấn Luyę̣n Định Tường (Hưu trí 1973) |
467 | Nguyễn Hữu Phước(*) | Tổng Quản Trị Bộ Quốc Phòng |
468 | Nguyễn Hữu Phước(*) | Chỉ Huy Trưởng Quân Cảnh (1973) |
469 | Nguyễn Hữu Thôn(*) | Phụ Tá Khối Nhân Vięn Bộ Tư Lę̣nh Không Quân |
470 | Nguyễn Hữu Thông(*) | Trung Đoŕn Trưởng 42/22 |
471 | Nguyę̃n Hữu Thư | Giám Đốc Trường Quân Y (1957-1960) |
472 | $Nguyễn Hữu Toán(*) | Tư Lę̣nh SĐ25, Chỉ Huy Trưởng TTHL/Lam Sơn-Khánh Hòa |
473 | Nguyễn Hữu Xuân(*) | Tư Lệnh Phó Vůng 1 Duyęn Hải |
474 | Nguyễn Khoa Bảo(*) | Tham Mưu Trưởng Sư Đoŕn 2 |
475 | Nguyễn Khái(*) | Viện Trưởng Tổng Y Viện Cộng Hòa |
476 | Nguyę̃n Khắc Ngọc | Võ khoa Nam Định, Tham mưu phó Tiếp vận KQVN |
477 | Nguyễn Khắc Thiệu(*) | Cựu Chỉ Huy Trưởng Pháo Binh SĐ7 |
478 | Nguyễn Khắc Trường(*) | Quyền Tham Mưu Trưởng BTL BĐQ (1973) |
479 | #$Nguyễn Khắc Tuân(*) | Cựu TT Châu Đốc, Chánh Văn Phòng TMT/BTTM Tướng Vĩnh Lộc (29-04-75) |
480 | Nguyễn Khuyến(*) | Chánh Sở 3 ANQĐ |
481 | $Nguyễn Khương(*) | Nguyęn Chỉ Huy Trưởng Truyền Tin |
482 | Nguyễn Kim Bản(*) | Khóa 10 Võ Bị Đà Lạt, Sinh năm 1933 |
483 | Nguyễn Kim Bào(*) | Cục Phó Cục Xã Hội, Tổng Cục Chię́n Tranh Chính Trị |
484 | Nguyễn Kim Định | Lữ Đoŕn Trưởng 3 Kỵ Binh QĐ III (1973) |
485 | Nguyę̃n Kim Hương Giang(*) | Chỉ Huy Trưởng TTHL Cảnh Sát Quốc Gia |
486 | Nguyễn Kim Tây(*) | Lięn Đoŕn Trưởng LĐ6 BĐQ |
487 | Nguyễn Kỳ Nguyện(*) | Chánh Văn Phòng Đại Tướng TTMT |
488 | Nguyễn Lę̃ Tín | Em Đại Tá Nguyễn Lę̃ Trí |
489 | Nguyễn Lę̃ Trí(*) | Cục Trưởng Cục Xã Hội, Tổng Cục Chię́n Tranh Chính Trị |
490 | $Nguyễn Linh Chięu(*) | TT Sóc Trăng (1959), Tůy Vięn QSTĐS HK (1969) |
491 | Nguyễn Lương Khương(*) | Chánh Thanh Tra SĐ2 |
492 | Nguyę̃n Lương Tài | Cựu Giám Đốc Nha TTQP/Tổng Nha |
493 | Nguyễn Mạnh Đĩnh(*) | Tổng Nha Tài Chánh, BQP, Quỹ Tię́t Kię̣m Quân Đội |
494 | Nguyễn Mạnh Tường(*) | TL Hŕnh Quân SĐ 5 |
495 | Nguyễn Mâu(*) | Tư Lệnh Cảnh Lực Trung Ương |
496 | #Nguyễn Minh Khen(*) | Trường Cao Đẳng Quốc Phòng |
497 | Nguyễn Minh Tięn(*) | Không Quân |
498 | Nguyễn Minh Tiến(*) | Chỉ Huy Trưởng Sở Lięn Lạc/Nha Kỹ Thuật |
499 | Nguyễn Mộng Bích(*) | Giám Đốc Nha Quân Pháp |
500 | Nguyễn Năng Bảo(*) | Lữ Đoŕn Trưởng 147 TQLC |
501 | $Nguyễn Ngọc Đię̣p(*) | Tỉnh Trưởng Bạc Lięu |
Nguyễn Ngọc Định | (xem Lę Ngọc Định) | |
502 | #Nguyễn Ngọc Khôi(*) | Chỉ Huy Trưởng LBPVP Tổng Thống (1963) |
503 | Nguyễn Ngọc Quỳnh(*) | Cựu Tư Lệnh Vůng 3 Sông Ngòi |
504 | Nguyễn Ngọc Quỳnh(*) | Bộ Binh, từng phục vụ tại Sư ̣Đoàn 1(1960-63?) |
505 | Nguyễn Ngọc Rắc(*) | Hạm Trưởng Soái Hạm, Khu Trục Hạm Trần Hưng Đạo, HQ1 |
506 | $Nguyễn Ngọc Sáu(*) | Chỉ Huy Trưởng Pháo Binh Quân Đoàn 2 |
507 | Nguyễn Ngọc Thię̣t(*) | Chỉ Huy Trưởng Quân Cảnh (1970) |
508 | Nguyễn Ngọc Thụ | Bộ Binh |
509 | Nguyễn Ngọc Xuân(*) | Cơ Khí, Chỉ-Huy-Trưởng Căn-Cứ Tiếp-Vận Hải Quân Vùng IV |
510 | Nguyę̃n Như Kię̣t(*) | Quân Cụ, bię̣t phái Bộ Quốc Phòng |
511 | Nguyę̃n Phán(*) | Trưởng Phòng Tổng Quản Trị Quân Đoàn II |
512 | Nguyę̃n Phẩm Bường(*) | Trưởng Phòng Thanh Tra Sư Đoàn Dù |
513 | $Nguyę̃n Phi Phụng(*) | Giám Đốc Nha Đặc Trách Thượng Vụ (1964-1965), Giám Đốc Nha Hối Đoái |
514 | Nguyễn Phổ | Tư Lệnh Hải Quân Vůng 2 Duyęn Hải |
515 | Nguyę̃n Phú Hữu(*) | Tỉnh Trưởng Pleiku (1972) |
516 | #$Nguyę̃n Phú Sanh(*) | Phụ Tá Nhân Huấn Bộ Tư Lę̣nh Cảnh Sát Quốc Gia |
517 | Nguyễn Phúc(*) | Chỉ Huy Trưởng Trung Tâm Huấn Luyện Rạch Dừa |
518 | Nguyę̃n Phúc Tửng(*) | Chỉ Huy Trưởng đầu tięn của Phi Đoŕn 116, biệt phái sang Air Việt Nam |
519 | Nguyę̃n Phước Nhung(*) | Chánh Sở Động Vięn 3, Tổng Nha Nhân Lực, Bộ Quốc Phòng |
520 | Nguyę̃n Phước Trang(*) | Cựu học sinh Trường Phan Thanh Giản, Cần Thơ |
521 | Nguyễn Quang Chię̉u(*) | Chánh Thanh Tra thuộc Quân Đoàn III |
522 | Nguyễn Quang Hoŕnh(*) | Tư Lệnh Quân Khu 2 (1954) |
523 | Nguyę̃n Quang Hồng | Công Binh |
524 | Nguyę̃n Quang Huấn | Giám Đốc Trường Quân Y (1963-1964) |
525 | $Nguyễn Quang Kiệt(*) | Chỉ Huy Phó BTL BĐQ (1973) |
526 | Nguyễn Quang Nguyęn(*) | CHT Trường Thię́t Giáp (1968-1969) |
527 | Nguyễn Quang Ninh(*) | Không Đoŕn Trưởng SĐ4 KQ |
528 | Nguyễn Quang Quyę̀n(*) | Quân Cụ |
529 | Nguyễn Quang Sanh(*) | Cựu TGĐ CSQG từ 09/1964 đến 11/1964, Nha Quân Pháp, Khóa I Huę́ |
530 | Nguyễn Quang Thông(*) | Tư Lę̣nh SĐ5BB (3-5/1958), Tỉnh Trưởng Tây Ninh (1967), Tůy vięn quân sự Tòa Đại sứ VNCH tại Tây Đức |
531 | Nguyễn Quang Tri(*) | Phụ Tá Phòng Không, Bộ Tư Lę̣nh Không Quân |
532 | #Nguyễn Quốc Di(*) | Tổng Cục Trưởng Tổng Cục Chię́n Tranh Chính Trị |
533 | Nguyễn Quốc Hưng(*) | Chỉ Huy Trường Hành Quân Không Quân (1975) |
534 | Nguyễn Quốc Quỳnh(*) | Chỉ Huy Trưởng Trường Đại Học Chię́n Tranh Chính Trị |
535 | Nguyễn Quốc Thanh(*) | Chỉ Huy Trưởng Đặc Khu Rừng Sát |
536 | $Nguyễn Quốc Tuấn(*) | Nhảy Dù, Trưởng Phòng 1 Bộ Tổng Tham Mưu |
537 | Nguyễn Quý Toản | Chỉ Huy Trưởng Quân Cụ Đę̣ Nhất Quân Khu |
538 | Nguyễn Sĩ Túc(*) | Chỉ Huy Trưởng Tổng Quản Trị |
539 | Nguyễn Sùng(*) | Giám Đốc Hành Chánh Tài Chánh |
540 | $Nguyễn Tŕi Lâm(*) | Giám Đốc Nha Quản Trị CBXDNT |
541 | Nguyễn Tâm Phát | Quân Vận |
542 | Nguyễn Tấn Cường(*) | Cảnh Sát Quốc Gia |
543 | Nguyễn Tấn Hồng | Y Sí Trưởng Không Quân (1961-1965) |
544 | Nguyễn Tất Thinh(*) | Dân Bię̉u Quốc Hội |
545 | Nguyę̃n Tăng Nguyęn | Giám Đốc Trường Quân Y (1956-1957) |
546 | Nguyễn Thanh Tůng | (Mai đen) Giám Đốc Tình Báo Quốc Ngoại |
547 | Nguyę̃n Thành Chí(*) | Trưởng Phòng Quản Trị Nhân Vięn Bộ Quốc Phòng |
548 | Nguyễn Thŕnh Chuẩn(*) | Chỉ Huy Trưởng BĐQ QK3 |
549 | Nguyễn Thành Huę | Chỉ Huy Trưởng Trung Tâm Đię̣n Toán |
550 | Nguyễn Thŕnh Trí(*) | Tư Lệnh Phó Sư Đoŕn TQLC |
551 | Nguyễn Thŕnh Yęn(*) | TLP TQLC (68), Phụ Tá HQ TLQĐ1 (1970) |
552 | Nguyễn Thế Lương(*) | Lữ Đoŕn Trưởng 369 TQLC |
553 | Nguyễn Thế Nhã(*) | Trung Đoàn Trưởng Trung Đoàn 54/SĐ1 (73-74) |
554 | $Nguyę̃n Thę́ Như(*) | Chỉ Huy Trưởng Trung Tâm Huấn Luyę̣n Đồng Đę́ (1957) |
555 | Nguyę̃n Thę́ Thân(*) | Phi Đoŕn Trưởng Phi Đoŕn C.119 vŕ C.123 thuộc Sư Đoŕn 5 Không Quân tử trận trong trận An Lộc năm 1972. |
556 | Nguyę̃n Thę́ Trình(*) | Hành Chánh Tài Chánh số 8, qui Nhơn |
557 | Nguyę̃n Thę́ Tỵ | Bộ Binh |
558 | Nguyę̃n Thię̣n | An Ninh Quân Đội |
559 | Nguyę̃n Thię̣n Nghị(*) | Cục Trưởng Cục Công Binh |
561 | Nguyễn Thiều(*) | Trung Đoŕn Trưởng Trung Đoŕn 41 Sư Đoŕn 22 |
562 | Nguyễn Thọ Đan | Sĩ quan Lięn Lạc Vięn BTTM với MACV |
563 | $Nguyễn Thọ Lập(*) | Bộ Tư lệnh Quân đoŕn 3 đặc trách Địa phương quân-Nghĩa quân (1971) |
564 | Nguyễn Thống Thŕnh(*) | Tỉnh & Tiểu Khu Trưởng Bình Long, tử trận tại Phước Long 1/5/1975 |
565 | Nguyễn Thới Lai(*) | Tham Mưu Phó Hŕnh Quân SĐ2 |
566 | Nguyễn Thu Lương(*) | Lữ Đoŕn Trưởng 2 Dů |
567 | Nguyę̃n Thuę́ Hię̣p | Võ Bị Đà Lạt, Cục Trưởng Cục Quân Nhu (3/1975-4/1975) |
568 | Nguyễn Thúc Hůng(*) | Quân Sự Vụ Trưởng VBQG6 |
569 | Nguyę̃n Thương | Bộ Binh |
570 | $Nguyę̃n Tię́n Lộc(*) | Trưởng Ban Lięn Hợp Quân Sự Hai bęn tại QĐ 4 Cần Thơ |
571 | Nguyę̃n Tri Hanh(*) | Cựu Tỉnh Trưởng Hậu Nghĩa vŕ Tư Lịnh Phó Quân Đoŕn III |
572 | Nguyễn Trí Trãi | Không Quân |
573 | Nguyễn Trí Vạng(*) | Trưởng Phòng Hành Chánh và Tię́p Vận, Nha Đổng Lý, Bộ Quốc Phòng |
574 | Nguyễn Trọng Bảo(*) | Tham mưu trưởng SD ND (1966), tử nạn trực thăng (8/1972) (truy thăng Chuẩn Tướng) |
575 | Nguyễn Trọng Hiệp(*) | CHT TTHL Nha Trang (8/71-1/73), TMP CTCT, BTL HQ |
576 | Nguyễn Trọng Hồng(*) | Cựu Chánh Văn Phòng Thủ Tướng TTKhięm |
577 | Nguyę̃n Trọng Kính | Lięn Đoŕn Trưởng Lięn Đoŕn 6 Công Binh Kiến Tạo (Quy Nhơn) |
578 | Nguyễn Trọng Liệu(*) | Chánh Án Tòa Án Quân Sự |
579 | Nguyễn Trọng Luật(*) | Tỉnh Trưởng Đarlac |
580 | Nguyễn Trọng Tòng(*) | Chỉ Huy Trưởng Tổng Hŕnh Dinh Bộ Tổng Mưu |
581 | Nguyę̃n Trung Chánh | Quân Cụ |
582 | Nguyễn Trung Sơn(*) | Không Đoŕn Trưởng Không Đoŕn Yểm Cứ, SĐ5KQ |
583 | Nguyễn Tú(*) | Không Đoŕn Trưởng Bảo Trì & Tiếp Liệu SĐ5KQ |
584 | Nguyễn Tuấn(*) | Chỉ Huy Trưởng Trường Thię́t Giáp (4/1965 - 2/1968) |
585 | Nguyễn Tuấn Phát(*) | Chỉ Huy Trưởng Trường Quân Y (1964) |
586 | Nguyễn Tuyęn(*) | Cựu Chỉ Huy Trưởng Ngự Lâm Quân |
587 | Nguyę̃n Tử Đóa(*) | Cục Trưởng Cục Quân Nhu, Phó Trưởng Đoàn Quân Sự Bốn Bęn Vię̣t Nam (Trưởng Đoàn là CT Phan Hòa Hię̣p) |
588 | Nguyễn Tử Khanh(*) | Cục Trưởng Cục Quân Vận (1975) |
589 | Nguyễn Tự | Quốc Phòng |
590 | Nguyễn Vạng Thọ(*) | Chánh Án Tòa Án Quân Sự Đặc Bię̣t |
591 | Nguyễn Vân(*) | Hải Quân, Trưởng Khối Văn Hóa Vụ, Trường Võ Bị Đŕlạt |
592 | Nguyễn Văn An | Trưởng Phái Bộ QS VNCH & UBKSĐC |
593 | Nguyễn Văn Ánh(*) | TMT Hải Quân biệt phái sang Phủ Thủ Tướng, Thứ Trưởng Bộ Kế Hoạch |
594 | Nguyễn Văn Ân(*) | Chánh Văn Phòng Tổng Tham Mưu Phó, đã giải ngũ |
595 | Nguyễn Văn Ba | Trưởng Khối Nhân Vięn thuộc BTL KQ |
596 | Nguyễn Văn Bá(*) | Tỉnh Trưởng Tuy Hòa, Tùy Vięn Quân Sự tại Nhật Bản |
597 | Nguyễn Văn Bá KQ(*) | KĐ72CT, Pleiku (1970), Chỉ Huy Trưởng Căn Cứ Không Quân Phan Rang (1972) |
598 | $Nguyễn Văn Bạch(*) | Lięn Đoàn 20 Công Binh Chię́n Đấu (1962) |
599 | Nguyễn Văn Bảo(*) | Lięn Đoàn 7 Công Binh Kię́n Tạo |
600 | Nguyễn Văn Be(*) | Bię̣t Phái Tổng Nha Cảnh Sát |
601 | Nguyễn Văn Bę | Bộ Binh, Chồng bà Khúc Minh Thơ "Hội Gia Đình Tù Chính Trị Vię̣t Nam" |
602 | Nguyễn Văn Bích(*) | Tổng Cục Quân Huấn |
603 | Nguyễn Văn Biết(*) | Tỉnh Trưởng Bạc Lięu, Lięn Đoŕn Trưởng 31 BĐQ |
604 | Nguyễn Văn Bút(*) | KĐT/KĐ72CT/SĐ6KQ |
605 | Nguyễn Văn Can(*) | Phụ Tá Huấn Luyę̣n Trung Tâm Huấn Luyę̣n Quang Trung |
606 | Nguyễn Văn Chięn(*) | Tổng Nha Hành Ngân Kę́, Bộ Quốc Phòng |
607 | Nguyễn Văn Chię́u(*) | Tòa Án Quân Sự QK4 |
608 | Nguyę̃n Văn Chín(*) | Tham Mưu Phó Hành-Quân SĐ4KQ |
609 | Nguyễn Văn Chuyęn(*) | Trung Đoŕn Trưởng 49/25 (1968), Tỉnh Trưởng Long Khánh (1972), Bộ Phát Trię̉n Dinh Đię̀n và Xây Dựng Xã Ấp (1973) |
610 | Nguyễn Văn Của(*) | Tỉnh Trưởng Bình Dương |
611 | Nguyễn Văn Của(*) | Thię́t Giáp, Tỉnh Trưởng Châu Đốc |
612 | Nguyễn Văn Cư(*) | Chi Khu Trưởng Mỏ Cày, Kię́n Hòa (1970-1972) |
613 | Nguyễn Văn Đại(*) | Chỉ Huy Trưởng TTHL/BĐQ/Dục Mỹ |
614 | Nguyễn Văn Đỉnh | Cố ĐT tử trận tại TTM năm 1968 |
615 | Nguyễn Văn Đô | Chỉ Huy Trường Quân Khuyển |
616 | Nguyễn Văn Đông(*) | Chánh Văn Phòng Tổng Tham Mưu Phó |
617 | Nguyę̃n Văn Đồng(*) | Lữ Đoŕn Trưởng 2 Thiết Kỵ (1975) |
619 | Nguyễn Văn Đức(*) | Quân Pháp, Tùy Vięn Tổng Thống Thię̣u |
619 | Nguyễn Văn Đương(*) | Lięn Đoŕn Trưởng LĐ5 BĐQ (3/1971) |
620 | Nguyễn Văn Giám(*) | Tư Lệnh BKTĐ |
621 | Nguyễn Văn Hai | Cựu Chánh Sở Công Tác (sau Ngô Thę́ Linh, trước Ngô Xuân Nghị) |
622 | Nguyę̃n Văn Hãn(*) | Chánh Sở An Ninh Quân Đội Quân Đoàn II (3/1975), sinh năm 1928 tại Hà Nam , K3 Võ Bị Thủ Đức |
623 | $Nguyę̃n Văn Hạo(*) | Chánh văn Phòng của Tướng Vỹ, BT/BQP |
624 | Nguyę̃n Văn Hạp(*) | Chỉ Huy Trưởng Hành Chánh Tài Chánh |
625 | Nguyễn Văn Hiệp(*) | Cựu Lięn Đoŕn Trưởng LĐ1BĐQ (1971) |
626 | Nguyę̃n Văn Hòa | Bộ Binh |
627 | Nguyễn Văn Hoŕng | Trưởng Khối Dân Sự Vụ BTTM |
628 | Nguyễn Văn Học(*) | Khối tình báo Cục an ninh Quân đội (1968) |
629 | Nguyễn Văn Hớn(*) | Tư Lę̣nh Phó V2HD |
630 | #Nguyễn Văn Huấn(*) | Chỉ Huy Trưởng Trung Tâm Huấn Luyę̣n Vạn Kię́p |
631 | Nguyễn Văn Huệ(*) | Văn Hóa Vụ Trưởng VBDL (1972) |
632 | Nguyễn Văn Huy(*) | Cựu Lięn ĐT LĐ 1& 4BĐQ cựu TT Kiến Tường |
633 | Nguyę̃n Văn Hữu(*) | Phòng 2 Tổng Tham Mưu |
634 | Nguyę̃n Văn Khải(*) | Giám Đốc Nha Địa Dư Đà Lạt |
635 | Nguyễn Văn Khương | Chỉ Huy Trưởng BCH 1 Tiếp Vận QĐ1 |
636 | $Nguyễn Văn Kię̉m(*) | Trung Đoàn Trưởng Trung Đoàn 31/SĐ21 (4/1972) |
637 | Nguyę̃n Văn Kim(*) | Cố Vấn Pháp Luật cho Phía VNCH trong Phái Đoàn Ủy Hội Quân Sự Hai Bęn |
638 | Nguyễn Văn Kinh(*) | Chỉ Huy Trưởng Quân Cảnh (1974-1975) |
639 | Nguyễn Văn Kinh, HQ | Hải Quân Nha Trang K2, Chỉ Huy Trưởng Lięn Đoŕn Tuần Giang |
640 | Nguyễn Văn Lãm(*) | Trung Đoŕn Trưởng 15/9(1973) |
641 | Nguyễn Văn Lę(*) | Tham Mưu Phó Hành Quân Không Đoàn 3 Bięn Hòa |
642 | Nguyễn Văn Lę | Lięn Đoàn 65 Truyę̀n Tin |
643 | Nguyễn Văn Lịch(*) | Giám đốc Hải Quân Công Xưởng |
644 | #Nguyễn Văn Long(*) | Quân Vận |
645 | $Nguyễn Văn Lộc(*) | Tư Lệnh Sư Đoŕn 106 BĐQ |
646 | Nguyễn Văn Luận(*) | Cố ĐT Cựu Giám Đốc Cảnh Sát Đô Thŕnh |
647 | Nguyễn Văn Luật | Tię́p Vận, Nha Quân Sản |
648 | Nguyễn Văn Luông(*) | Chỉ Huy Trưởng CS Khu 3 Bięn Hòa |
649 | Nguyę̃n Văn Lương | Phụ tá Tổng cục trưởng Chiến tranh chính trị đặc trách Địa phương quân vŕ Nghiã quân |
650 | Nguyễn Văn May(*) | Tư Lệnh Vůng 5 Duyęn Hải |
651 | Nguyễn Văn Mân(*) | Cựu Tỉnh Trưởng Long Xuyęn, An Giang |
652 | Nguyễn Văn Mầu(*) | Giám Đốc Nha Quân Pháp (1954), Bộ Trưởng Tư Pháp ̣(1964) thời Tướng Nguyę̃n Khánh |
653 | Nguyễn Văn Minh(*) | Gốc Dù, Cựu Chánh Sở Lięn Lạc |
654 | Nguyễn Văn Mô(*) | Tham Mưu Trưởng Vùng 1 (1966) |
655 | Nguyễn Văn Nam | Giám Đốc Đài Phát Thanh Quân Đội, Tình báo địch vận |
656 | Nguyễn Văn Ngọc | Võ khoa Thủ Đức K1, Tham Mưu Phó Hŕnh Quân BTLKQ |
657 | Nguyễn Văn Ngưu(*) | Tỉnh Trưởng Long An (1968 trước Đại Tá Lę Văn Tư) Thượng Nghị Sĩ |
658 | Nguyễn Văn Nhỏ | Chỉ Huy Trưởng BCH4/Tiếp Vận-Cần Thơ, Khóa I Huę́ |
659 | Nguyễn Văn Nhu(*) | Quân Y |
660 | Nguyễn Văn Phát | Trưởng Phòng 4, Quân Đoàn IV. Chę́t năm 1990 trong tù cải tạo |
661 | Nguyễn Văn Phięn(*) | Giám Đốc Nha Hŕnh Chánh Pháp Chế, Tổng Nha Tŕi Chánh vŕ Thanh Tra Quân Phí, BQP |
662 | Nguyễn Văn Phúc(*) | Tổng Cục Chię́n Tranh Chính Trị |
663 | Nguyễn Văn Quý | Công Binh |
664 | Nguyễn Văn Sang(*) | BQP, Quỹ Tię́t Kię̣m Quân Đội |
665 | Nguyę̃n Văn Sĩ(*) | Tham Mưu Trường Tię̉u Khu rồi Tỉnh Trường Bình Tuy thay Trung Tá Nguyę̃n Ngọc Ánh? |
666 | Nguyę̃n Văn Sơn | Bộ Binh |
667 | Nguyễn Văn Sử(*) | Trưởng Quân Sự Vụ VBQG 8 |
668 | Nguyę̃n Văn Tŕi(*) | Tỉnh Trưởng Kięn Giang và Vi̋nh Bình (1970-1971) |
669 | Nguyę̃n Văn Tám(*) | Chỉ Huy Trưởng Trường Công Binh Bình Dương |
670 | Nguyę̃n Văn Tâm | Chỉ Huy Trưởng Trung Đoàn 31 Sư Đoàn 21 (1973) |
671 | Nguyễn Văn Tấn(*) | Chánh Sở ANHQ, quyền TLHQ vŕo giờ chót |
672 | Nguyę̃n Văn Tây(*) | Phụ Tá Đię̀u Hành Phủ Đặc Ủy Tình Báo |
Nguyễn Văn Thái | (xem Trần Quang Thái) | |
673 | Nguyễn Văn Thŕnh(*) | Cựu Tỉnh Trưởng kięm TKT Hậu Nghĩa |
674 | Nguyễn Văn Thŕnh(*) | Nha Quân Pháp |
675 | Nguyễn Văn Thi(*) | Tham Mưu Trưởng Pháo Binh |
676 | Nguyễn Văn Thì | Bộ Binh |
677 | Nguyễn Văn Thiện(*) | Tư Lệnh Vůng 4 Duyęn Hải |
678 | $Nguyễn Văn Thiện(*) | CHT Thiết Giáp Binh kięm TT Đŕ Nẵng |
679 | Nguyễn Văn Thịnh | Giám Đốc Trung Tâm Đię̀u Hành Vię̃n Lięn |
680 | Nguyễn Văn Thọ(*) | Cựu Lữ Đoŕn Trưởng 3 Dů |
681 | Nguyễn Văn Thọ(*) | Chỉ Huy Trưởng Pháo Binh Quân Đoàn 4 |
682 | Nguyễn Văn Thông(*) | Tư Lệnh LL Trung Ương 214 |
683 | Nguyễn Văn Thu(*) | Hải Quân, bię̣t phái Tổng Cục Tię́p Vận, Bộ Tổng Tham Mưu |
684 | Nguyễn Văn Thụ | Cựu Chỉ Huy Trưởng LBPV Phủ TT |
685 | Nguyễn Văn Thứ | Tỉnh Trưởng Kię́n Phong (1965) |
686 | Nguyễn Văn Thừa | Trung Đoŕn Trưởng 49/25(1973) |
687 | Nguyę̃n Văn Thữu | Bộ Binh |
688 | #Nguyễn Văn Tồn(*) | Cựu Tỉnh Trưởng Gia Định (1968), Tham mưu phó Bộ Chỉ Huy Thiết giáp |
689 | $Nguyę̃n Văn Trân(*) | Pháo Binh, Tham Mưu Trưởng SĐ22 (1970) |
690 | Nguyễn Văn Trung | Bộ Chỉ Huy Kỹ Thuật vŕ Tiếp Vận Không Quân |
691 | Nguyę̃n Văn Tuấn | Tổng Quản Trị (Thię́u Tá Trưởng Phòng 1963-1965), Phục vu tại Bộ Quốc Phòng |
692 | $Nguyễn Văn Tự | Quân Vận |
693 | Nguyễn Văn Tường(*) | Chỉ Huy Trưởng Pháo Binh Nhảy Dù (4/1971;1973-75) |
694 | Nguyễn Văn Tường(*) | Tư Lę̣nh Phó Sư Đoàn 3 KQ |
695 | Nguyễn Văn Ưng(*) | Chỉ Huy Trưởng Thiếu Sinh Quân |
696 | Nguyễn Văn Vięn(*) | Thanh Tra Phủ Thủ Tướng |
697 | Nguyễn Văn Vĩnh | Tư lệnh thứ 2 Sư đoŕn 15 Khinh chiến, sau ĐT Nguyę̃n Thę́ Như và trước ĐT Bùi Dzinh, Giải ngũ |
698 | Nguyễn Văn Vượng(*) | Chỉ Huy Trưởng Không Đoàn 61 Chię́n Thuật |
699 | Nguyễn Văn Vượng | Trung Đoàn Trưởng Trung Đoàn 7/SĐ5 (1973-75) |
700 | Nguyễn Văn Xảo(*) | Chánh Sở An Ninh Quân Đội QĐIV (1972-1975) |
701 | #Nguyễn Văn Y(*) | Cựu Tổng Giám Đốc CSQG |
702 | Nguyę̃n Văn Yęn | Khóa I Nam Định, Thủ Đức. Phụ tá trong trung ương tình báo đến 30.04.75. Bạn thân với tướng Ng. Ngọc Loan, tướng Ng. Cao Kỳ. Bị 11 năm tů cs. Theo diện HO, qua Mỹ vŕo năm 1994. |
703 | Nguyễn Viết Cần(*) | Trung Đoàn Trưởng 33/SĐ21 (em Tướng Nguyę̃n Vię́t Thanh) |
704 | Nguyễn Viết Đạm(*) | Cựu Tư Lệnh SĐ25 (1964) |
705 | Nguyễn Viết Tân(*) | Cựu Chỉ Huy Trưởng Sở Phòng Vệ Duyęn Hải7 |
706 | Nguyę̃n Vinh | không rõ đơn vị, chę́t tại trại tù Nghę̣ An không rõ năm |
707 | $Nguyễn Vĩnh Xuân(*) | Quân Trấn Trưởng Nha Trang (1963), Tùy Vię̣n Quân Sự tại Hoa Kỳ (1966-1968) |
708 | Nguyễn Xuân Cảo(*) | Trưởng phòng Kế hoạch vŕ tổ chức Bộ Quốc Phòng |
709 | Nguyễn Xuân Dung(*) | Thiết Đoŕn Trưởng Thiết Đoŕn 17 ở Quân Khu 1 |
710 | Nguyễn Xuân Học(*) | Trưởng Khối Phản Gián |
711 | Nguyễn Xuân Hường(*) | Tư Lệnh Lữ Đoŕn 1 Kỵ Binh |
712 | Nguyễn Xuân Lộc(*) | Tư Lệnh Cảnh Lực Vůng 1 |
713 | Nguyễn Xuân Mai(*) | Chỉ Huy Phó Trường Bộ Binh Thủ (1973), Tư Lệnh Phó Sư Đoŕn 18 |
714 | Nguyễn Xuân Sơn(*) | Cựu Tư Lệnh Hạm Đội |
715 | Nguyễn Xuân Vinh(*) | Cựu Tư Lệnh Không Quân |
716 | #Nhan Minh Trang(*) | Cựu Dân Biểu |
717 | Nhan Nhật Chương(*) | Gốc Thię́t Giáp, Cựu Tỉnh Trưởng Chương Thiện |
718 | Nhan Văn Thię̣t(*) | Chánh Sở 4 CSQG |
719 | Ông Lợi Hồng(*) | Cựu TLP SĐ4KQ |
720 | Ôn Văn Tŕi(*) | Không Đoŕn Trưởng KĐ 74 (chồng ca sĩ Thanh Thúy) |
721 | Phạm Anh(*) | Dân Bię̉u, Đặc Trách lięn lạc giữa Quốc Hội và Chánh Phủ |
722 | Phạm Bá Hoa(*) | Tham Mưu Trưởng Tổng Cục Tiếp Vận |
723 | Phạm Bảo Chuyę́t(*) | Chỉ Huy Trưởng Trường Quân Vận |
724 | Phạm Bię̉u/Bửu Tâm | Giám Đốc Trường Quân Y (1951-1952) |
725 | $Phạm Cao Đông(*) | Chỉ Huy Trưởng Pháo Binh Quân Đoàn I (1963-64), Tham mưu trưởng Sư đoŕn 1 (6/1969) |
726 | Phạm Chí Kim(*) | Trung Đoàn Trưởng Trung Đoàn 10/7 (1970), Tỉnh Trưởng Kię́n Hòa |
727 | Phạm Chung Khẩn(*) | Pháo binh |
728 | Phạm Duy Khang(*) | Trưởng Phòng 3 QĐ II, tỉnh Trưởng Đắc Lắc (1972) |
729 | Phạm Duy Thân(*) | LĐT Lięn Đoŕn Kiểm Báo KQ |
730 | #Phạm Đăng Tấn(*) | TMT QĐIV thời Tướng Đặng Văn Quang, Giám Đốc Nha Công Tác (1970), Chánh Văn Phòng Bộ Chięu Hồi |
731 | Phạm Đình Chi(*) | Cựu Tham Mưu Trưởng Sư Đoŕn 7 |
732 | Phạm Đình Cương(*) | Trưởng Phòng Không Quân, BTTM |
733 | Phạm Đỗ Thành(*) | Thượng Nghị Sĩ – Chủ Tịch Ủy Ban Ngân Sách Thượng Viện/VNCH (1/1974-4/1975) |
734 | Phạm Đức Dư(*) | Bộ Binh, Quân Đoàn II (1973-1975) |
735 | Phạm Gia Cầu(*) | Đổng Lý Văn Phòng/Bộ Cựu Chię́n Binh (1967), Tổng Nha Hành Ngân Kę́ Bộ Quốc Phòng |
736 | Phạm Gia Hẹ | Hải Quân, Chánh Án sử nhóm Caravelle (Tự DoTię́n Bộ) tháng 7, 1963 |
737 | Phạm Gia Luật(*) | CHT Hải Đội 5 Duyęn Phòng ̣(1970), Tùy Vięn Quân Sự tại Luân Đôn |
738 | Phạm Huy Sảnh(*) | Trưởng Khối CSDC |
739 | Phạm Hữu Phương(*) | Không Đoŕn Trưởng Yểm Cứ Phů Cát |
740 | Phạm Hy Dung(*) | Truyę̀n Tin, Phụ Tá Trưởng Phòng 6/BTTM |
741 | Phạm Hy Mai(*) | Cựu Lữ Đoŕn Trưởng 3 Dů (1971) |
742 | $Phạm Kim Chung(*) | Chỉ Huy Trưởng Pháo Binh QĐ1 |
743 | Phạm Kim Đĩnh(*) | Phó Trưởng Phòng Nhân Vięn Nha Đổng Lý, Bộ Quốc Phòng |
744 | Phạm Kim Quy(*) | Cựu Trưởng Khối Tư Pháp CSQG (1972) |
745 | Phạm Kỳ Loan(*) | Tổng Cục Phó Cục Tiếp Vận |
746 | Phạm Long Sửu(*) | Cựu GĐ HKVN, biệt phái sang ĐHQS ĐŕLạt |
747 | Phạm Lợi(*) | Quân Cụ |
748 | Phạm Mạnh Khuę(*) | Tư Lệnh Hạm Đội sau cůng |
749 | Phạm Ngọc Lân(*) | Nguyęn Tham Mưu Trưởng SĐ Dù, Tỉnh Trưởng Phước Tuy (1975) |
750 | $Phạm Ngọc Thảo(*) | Tůy Vięn QS Sứ Quán Hoa Kỳ |
751 | Phạm Ngọc Thię̣p(*) | Trưởng Phòng 2 TTM (1971), Tỉnh Trưởng Quảng Nam |
752 | Phạm Phú Quốc(*) | Không Đoŕn Trưởng Không Đoŕn 23 Chiến Thuật |
753 | Phạm Tài Đię̣t(*) | Chánh Sở An Ninh Quân Đội Bię̣t Khu Thủ Đô |
754 | #Phạm Tất Thông(*) | Tham Mưu Trưởng Tổng Cục Quân Huấn (con ĐT Phạm Văn Cảm) |
755 | Phạm Thanh Nghị(*) | Chỉ Huy Trưởng Tię́p Vận 2 |
756 | Phạm Thŕnh Can(*) | Trưởng Phòng 3 QĐ IV |
757 | Phạm Thę́ Vinh(*) | Trung Đoàn Trưởng TĐ 57 Sư Đoàn 3 Bộ Binh |
758 | Phạm Thư Đường | Trung Ương Tình Báo 1962 thay thę́ bác sĩ Tuyę́n |
759 | Phạm Trọng Phůng(*) | Chỉ Huy Trưởng Pháo Binh QĐ II (1973) |
760 | Phạm Trung Giám | Tốt nghiệp ngành Hŕnh Chánh Tŕi Chánh Khóa 1 Brest Hải Quân Pháp |
761 | Phạm Tůng | Trưởng Phái ĐoŕnVNCH trong Ban Lięn Hợp QS 2 Bęn |
762 | Phạm Tường Chinh(*) | Khóa 8 VBĐL, Tham Mưu Trưởng SĐ5, tuẫn tiết tháng 4/1975 |
763 | Phạm Văn Cảm(*) | Cựu Chỉ Huy Trưởng LTVK Thủ Đức (phụ thân ĐT Phạm Tất Thông) |
764 | Phạm Văn Chuyę́t(*) | Chỉ Huy Trưởng Trường Quân Vận |
765 | Phạm Văn Chung(*) | Tư Lệnh Phó Sư Đoŕn 3 BB |
766 | $Phạm Văn Hải | Giám Đốc, Bình Định/Bộ Nội Vụ |
767 | Phạm Văn Hân(*) | Hành Chánh Tài Chánh ngành Tię́p Vận |
768 | Phạm Văn Huấn(*) | Chỉ Huy Phó Trung Tâm Huấn Luyę̣n Quang Trung (1973) |
769 | Phạm Văn Hưởng(*) | Tham Mưu Trưởng Trung Tâm Huấn Luyę̣̣n Quang Trung |
770 | Phạm Văn Khái | Quân Y |
771 | Phạm Văn Lę | Trung Đoàn Trưởng Trung Đoàn 33/SĐ21, Tỉnh Trưởng Gò Công |
772 | Phạm Văn Liễu(*) | Cựu Tổng Giám Đốc CSQG |
773 | $Phạm Văn Mân(*) | Pháo Binh, Phó Đô Trưởng Sàigòn |
774 | Phạm Văn Nghìn(*) | Trường Phòng Ban 3/QĐI (1972), TT Quảng Đức |
775 | Phạm Văn Phan(*) | Chỉ Huy Trưởng Pháo Binh SĐ 25 (1970-1974) |
776 | Phạm Văn Phô(*) | Trưởng Phòng 2/ QĐI (1972) |
777 | Phạm Văn Phúc(*) | Cựu CH Phó BĐQ QK3, Tỉnh Trưởng Long Khánh |
778 | Phạm Văn Sơn(*) | Trưởng Khối Quân Sử TTM QLVNCH |
779 | Phạm Văn Thuần(*) | Bię̣t Phái sang Phủ Thủ Tướng |
780 | Phạm Văn Thu | Ban Cố Vấn Hội Cựu Tù Nhân Chính Trị Vię̣t Nam tại Los Angeles |
781 | Phạm Văn Thường(*) | Tổng Cục Tię́p Vận |
782 | #Phạm Văn Tiến(*) | Cựu CHT Cục Truyền Tin |
783 | Phạm Văn Triển | QuânY (Thượng Nghị Sĩ) |
784 | Phạm Văn Trọng | Bộ Binh |
785 | Phạm Văn Út(*) | Tỉnh Trưởng Cŕ Mau |
786 | Phạm Văn Ven(*) | Tham Mưu Trưởng Sư Đoàn 9 năm 1971 |
787 | Phạm Văn Vinh(*) | Bộ binh, Trung Đoàn Trưởng |
788 | #Phạm Xuân Trię̉n(*) | Tùy Vięn Quân Sự tại Căm Bốt |
789 | Phạm Vận(*) | Cục Phó Cục Quân Y |
790 | Phan Bá Hòa(*) | Tỉnh kięm Tiểu Khu Trưởng Quảng Trị |
791 | Phan Công Minh(*) | Phục vụ tại Bộ Quốc Phòng |
792 | Phan Duy Du(*) | Trưởng Khối Kỹ Thuật và Đię̣n Tử Phòng 6, BTTM |
793 | Phan Duy Quang(*) | Chánh Thanh Tra Sư Đoàn 9 Bộ Binh |
794 | Phan Đăng Hán(*) | BQP, Quỹ Tię́t Kię̣m Quân Đội, Chánh Sự Vụ Sở HCTC Số/ 6-1 |
795 | Phan Đình Hùng(*) | Trung Đoŕn Trưởng 40/22 (1973), Tỉnh Trưởng Kontum |
796 | $Phan Đình Tùng(*) | Phụ Tá Chỉ Huy Pháo Binh |
797 | $Phan Huy Lương(*) | Phụ Tá Tư Lệnh Phó Hŕnh Quân QĐ3 |
798 | Phan Khâm | Bộ Tổng Tham Mưu |
799 | Phan Như Bích | Bộ Binh |
800 | #Phan Như Hięn(*) | Chỉ Huy Trưởng Thiếu Sinh Quan Pleiku (1968) |
801 | Phan Phi Phụng(*) | CHT Hải Đội Chuyển Vận, Biệt Phái Phủ Tổng Thống |
802 | Phan Phięn(*) | Tham Mưu Phó Chiến tranh Chính trị Quân Đoŕn I |
803 | Phan Quang Phúc(*) | Tư Lę̣nh Phó Sư Đoàn 2 Không Quân |
804 | Phan Thę́ Thường | Trung Đoàn Trưởng Trung Đoàn 16, Sư Đoàn 9 |
805 | #Phan Thông Trŕng(*) | Chỉ Huy Trưởng Trường Sinh Ngữ Quân Đội |
806 | Phan Trọng Thię̣n | Cục Chię́n Tranh Tâm Lý (anh Tướng Phan Trọng Chinh) |
807 | Phan Văn Cách(*) | Tổng Thanh Tra Quân Đoàn I (1968) thời Tướng Hoành Xuân Lãm, Khóa I Huę́ |
808 | Phan Văn Cổn(*) | Tham Mưu Phó Nhân Vięn BTL/HQ |
809 | Phan Văn Đię̉n(*) | Công Binh. Trưởng Công Trường Xây Cất Dinh Độc Lập |
810 | Phan Văn Huấn(*) | LĐT 81 BCD |
811 | Phan Văn Khoa(*) | Tỉnh Trưởng Thừa Thięn (1965-1968) |
812 | Phan Văn Minh(*) | Chánh Văn Phòng Phủ Tổng Thống |
813 | Phan Văn Nương(*) | Chánh Sở Hành Chánh Tài Chánh 2 |
814 | Phó Quốc Chụ (Trụ)(*) | Cố ĐT Giám Đốc Nha Thương Cảng Sŕi Gòn (1968) |
815 | Phůng Ngọc Ẩn(*) | Bộ Chỉ Huy Hŕnh Quân, Không Quân |
816 | Phůng Ngọc Sa | Khóa 8 Võ Bị Đàlạt |
817 | Phůng Ngọc Trưng(*) | Cựu Chánh Sự Vụ Sở HCTC số 2 |
818 | Phůng Văn Chięu(*) | Cựu CHT Không Đoŕn Yểm Cứ SĐ3KQ |
819 | Phůng Văn Quang(*) | Trung Đoŕn Trưởng 45/23 |
820 | Quách Huỳnh Hŕ(*) | Đô Trưởng Sŕi Gòn (1975) |
821 | Quách Thę́ Tường | Bộ Binh |
822 | Quách Xę́n | Khóa 1 Trường Võ Bị Vię̃n Đông tại Đà Lạt, Nguyęn Đổng Lý Văn Phòng Bộ Quốc Phòng |
823 | #Quan Minh Giŕu(*) | Sỹ Quan Kię̉m Huấn Trung Tâm Huấn Luyę̣n Quang Trung |
824 | Sầm Tấn Phước | Trung Tá Tỉnh Trưởng Hậu Nghĩa (1964) |
825 | Síu Sòi Cóong(*) | (Sliu Tsoi Cong, Ly Sio Cong) Trung Đoàn Trưởng Trung Đoàn 9/SĐ5 (gốc nùng) |
826 | Sơn Thương(*) | Cựu Lięn Đoŕn Trưởng LĐ1BĐQ |
827 | Tạ Đình Sięu | Tư Lę̣nh Phó Lữ Đoàn II Kỵ Binh |
828 | Tạ Đức Chinh | Chỉ Huy Trưởng Lực Lượng 101 Quân Báo |
829 | Tạ Thái Bình(*) | Giám Đốc Nha Truyę̀n Tin (1964), Chánh Văn Phòng Chủ Tịch Thượng Viện |
830 | #$Tạ Thŕnh Long(*) | Trưởng Ban Lięn Hợp Quân Sự Bốn Bęn QĐ7 |
831 | Tạ Thŕnh Lộc | Bộ Binh |
832 | Tạ Văn Đức | Tię́p Vận, Bộ Tổng Tham Mưu |
833 | Tạ Xuân Thuận(*) | Giám Đốc Quân Nhu (1956-65) Đổng Lý Văn Phòng Cựu Chiến Binh (1975) |
834 | #Tăng Bá Xuân (*) | Dân Bię̉u Quốc Hội |
835 | Thái Bá Đę̣(*) | Chỉ Huy Trưởng Không Đoàn 41 Chię́n Thuật (1975) |
836 | Thái Ngọc Nghĩa | Giám Đốc Nha Hŕnh Chánh, Trung Tâm Điều Hợp Bình Định vŕ Phát Triển Trung Ương |
837 | $Thẩm Nghĩa Bôi(*) | Chỉ Huy Phó Thię́t Giáp |
838 | Thân Ninh | Cựu Tỉnh Trưởng Quảng Tín |
839 | Thích Tâm Giác | Giám Đốc Nha Tuyęn Úy Phật Giáo (1969-72), thę́ danh Trần Văn Mỹ |
840 | Tô Đăng Mai(*) | Quân Tiếp Vụ |
841 | #$Tô Văn Kię̉m(*) | Trưởng Khối thuộc Phòng 3, Tổng tham Mưu |
842 | Tô Văn Vân(*) | Bộ Binh Tỉnh Trưởng |
843 | Tôn Thất Đình(*) | Bộ Tham Mưu QĐ3 (1963) em Tướng TT Đính |
844 | #Tôn Thất Đông(*) | Cựu Tỉnh Trưởng Vĩnh Bình (Dân Biểu) |
845 | Tôn Thất Hůng(*) | Cựu Tư Lệnh Phó Sư Đoŕn 22BB |
846 | Tôn Thất Lữ(*) | Cựu Trung Đoŕn Trưởng 5/2 |
847 | Tôn Thất Khięn(*) | Tỉnh Trưởng Quảng Ngãi (1967-70), Quảng Trị (1970), Thừa Thięn (1972) |
848 | Tôn Thất Soạn(*) | Cựu LĐT TQLC (1970), cựu TT Hậu Nghĩa |
849 | Tôn Văn Đồng(*) | Trưởng Khối Hành Chánh Tài Chánh Tổng Cục Tię́p Vận |
850 | Trang Văn Chính(*) | cựu TMT QĐ2, Phó Đô Trưởng Tòa Đô Chánh |
851 | Trần Anh | Giám Đốc Trường Quân Y (1955-1956) |
852 | Trần Bá Quy(*) | Không Quân |
853 | Trần Bá Thŕnh(*) | Trung Đoŕn Trưởng Trung Đoŕn 48/Sư Đoŕn 18 Bộ Binh, Tỉnh Trưởng Bình Tuy (12/1/1975) |
854 | Trần Bình Phú(*) | Tư Lệnh Sông Ngòi Biệt Khu Thủ Đô, TMP/Nhân Vięn |
855 | Trần Cảnh Chung(*) | Trưởng ty Cảnh Sát Quận 5 |
856 | Trần Cẩm Hương(*) | Nữ Đại Tá duy nhất Đoŕn Trưởng Nữ Quân Nhân |
857 | Trần Công Liễu(*) | Chỉ Huy Trưởng BĐQ Trung Ương |
858 | Trần Công Nguyęn | Chánh Văn Phòng Chủ Tịch Hạ Viện |
859 | Trần Cửu Thięn(*) | cựu TMT LLĐB, Tỉnh Trưởng Phong Vinh (1975) |
860 | Trần Doãn Thường(*) | thuộc Lực Lượng Đặc Bię̣t, Chánh Văn Phòng Tướng Lę Văn Nghięm (1963) |
861 | Trần Duy Bách(*) | Tỉnh Trưởng Lâm Đồng |
862 | Trần Duy Bính(*) | Chánh Sở An Ninh Quân Đội QĐIV |
863 | Trần Duy Đạt | Chánh Sự Vụ Sở HCTC Số 5 |
864 | Trần Đăng Đę̣(*) | Công Binh tại Tổng Cục Tię́p Vận |
865 | Trần Đình Giao(*) | KĐT/KĐ Yę̉m cứ Phan Rang/CC20CTCTKQ/SĐ2KQ |
866 | Trần Đình Hòe(*) | Phó Tư lệnh Sư đoŕn 5 Không quân |
867 | Trần Đình Lan(*) | Phòng 2 thuộc Quân Đội Lięn Hię̣p Pháp |
868 | Trần Đình Vọng(*) | Tỉnh Trưởng Bình Định (19755) |
869 | Trần Đình Vỵ(*) | Tỉnh Trưởng Bình Định (1974) |
870 | $Trần Đức Minh(*) | TMT Sư Đoŕn 5 (2/70), CHT Bộ Binh Thủ Đức |
871 | Trần Hoŕng Quân | Cựu Tiểu Đoŕn Trưởng 1VN, cố Đại Tá |
872 | Trần Hữu Dụng(*) | Tư Lệnh Phó Sư Đoŕn 23 (1973) |
873 | $Trần Hữu Độ(*) | Cục Phó Cục An Ninh Quân Đội |
874 | Trần Hię́u Đức(*) | Trung Đoàn 40, Sư Đoàn 22 (1972) |
875 | Trần Hữu Minh | Tham Mưu Phó Quân Đoàn II (1974) |
Trần Khánh Dũ | (xem Trần Phước Dũ) | |
876 | Trần Khắc Kính(*) | Cựu Chỉ Huy Trưởng Sở Bắc |
877 | Trần Kim Đại(*) | Lięn Đoàn Trưởng Lięn Đoàn 12 Bię̣t Động Quân |
878 | Trần Kim Hoa(*) | Chánh Võ Phòng Phủ Thủ Tướng |
879 | Trần Minh Công(*) | Viện Trưởng Học Viện CSQG |
880 | Trần Minh Công(*) | Trung Đoàn Trưởng Trung Đoàn 48, Sư Đoàn 18 (4/1975) |
881 | Trần Minh Huy(*) | Tham mưu trưởng Bộ chỉ huy Binh chủng Biệt động quân |
882 | Trần Minh Thiện(*) | Trưởng Khối Đặc Trách BTLKQ |
883 | Trần Minh Tùng(*) | Chỉ Huy Trưởng Trường Quân Y (sau Nguyę̃n Tấn Phát) |
884 | Trần Mộng Chu(*) | Nha Quân Pháp |
885 | Trần Mộng Di | Quận Trưởng Đức Tu, Bięn Hòa, Quân Trấn Trưởng Đŕ Lạt |
886 | #Trần Ngọc Châu(*) | Dân Bię̉u Quốc Hội, Tổng Thư Ký Hạ Vię̣n |
887 | Trần Ngọc Đóa(*) | Sĩ Quan Đại Diện Không Quân tại Phòng 6 Bộ Tổng Tham Mưu, |
888 | $Trần Ngọc Huyến(*) | Cựu CHT VBĐL, cựu Thứ Trưởng Thông Tin |
889 | Trần Ngọc Nguyęn(*) | Phụ Tá Tię́p Vận, BTL CSQG |
890 | Trần Ngọc Nhuận(*) | Nghị Sĩ, nguyęn Chỉ Huy Trưởng Trường Quân Báo Cây Mai |
891 | Trần Ngọc Thống(*) | Giám Đốc Nha Trừ Bị, Tổng Nha Nhân Lực, BQP |
892 | Trần Ngọc Trúc(*) | Lữ Đoŕn Trưởng 4 Kỵ Binh |
893 | Trần Ngươn Nhung(*) | Phòng Tổng Quản Trị, Bộ Tổng Tham Mưu |
894 | Trần Ngươn Phięu(*) | Y Sĩ Trưởng Hải Quân |
895 | $Trần Phước(*) | Chỉ Huy Phó Trường Huấn Luyện Không Quân Nha Trang |
896 | Trần Phước Dũ(*) | Chỉ Huy Trưởng Trung Tâm Tiếp Liệu Hải Quân |
897 | Trần Phương Quę́(*) | Trung Đoàn Trưởng Trung Đoàn 9, Sư Đoàn 5 |
898 | Trần Quang Dię̣u | Bác sĩ Giám Đốc Nha Quân Y (1957) |
899 | Trần Quang Thái(*) | Chię́n Tranh Tâm Lý |
900 | Trần Quang Tiến(*) | Trung Đoàn Trưởng 44/22 (1972), Trưởng Khối Quân Huấn Trường Chỉ Huy và Tham Mưu |
901 | Trần Quốc Khang(*) | Chỉ Huy Trưởng Tổng Kho Long Bình (1974), Vụ buôn lậu còi hụ Long An |
902 | $Trần Quốc Thụ(*) | Chỉ Huy Trưởng Trung Tâm Bình Định và Phát Trię̉n Vùng 4 CT |
903 | Trần Quốc Thư | Tổng Quản Trị |
904 | Trần Quý Minh(*) | BQP, Quỹ Tię́t Kię̣m Quân Đội |
905 | Trần Thanh Bền(*) | Cựu Tổng Giám Đốc CSQG (64) |
906 | $Trần Thanh Chięu(*) | Trung Tá Tư Lę̣nh Sư Đoàn 22 (1/4/1959 đến 2/9/1959), Bị cách chức sau khi TRD 32 BB bị Cộng quân đột kích ngŕy 29 tháng 1/1960 tại Trãng Sụp, Tây Ninh, Thanh Tra Dân Vę̣ Đoàn/Nghĩa Quân |
907 | Trần Thanh Điền(*) | Cựu Trưởng Khối Cận Vệ Phủ Tổng Thống |
908 | Trần Thanh Lięm(*) | Cục Phó Cục Quân Tię́p Vụ |
909 | Trần Thanh Nhięn(*) | Cựu TRĐT 10/7, Tỉnh Trưởng Bến Tre |
910 | Trần Thái Hân | Pháo Binh, Khóa 7 Võ Bị Đà Lạt |
911 | Trần Thiện Ngươn(*) | Sinh năm 1923 tại Long An, tốt nghiệp trường Võ bị Quốc gia Đŕ Lạt K12, Phục vụ tại Bộ Quốc phòng (Anh Đại Tướng Trần Thiện Khięm) |
912 | Trần Thiện Phương | Đại tá Giám đốc Thương cảng Sŕi Gòn. Giải ngũ năm 1970 (Anh Đại Tướng Trần Thiện Khięm) |
913 | Trần Thiện Thŕnh(*) | PTT Đô Thŕnh Sŕi Gòn, Cục Trưởng Cục Quân Vận (1973-1975) |
914 | $Trần Tín(*) | Chỉ Huy Trưởng Lữ Đoàn 1 Kỵ Binh (1972) |
915 | Trần Trọng Minh(*) | Sinh năm 1926 tại Kięn Giang, Tốt nghiệp Võ bị Đŕ Lạt K6, Tỉnh Trưởng Kię́n Tường. Năm 1982 từ trần tại trại giam ở miền Bắc |
916 | $Trần Trọng Nghĩa(*) | Cựu Tỉnh Trưởng Gò Công |
917 | Trần Vãng Khoái(*) | Tỉnh Trưởng Bình Tuy (1968) |
918 | Trần Văn Chŕ(*) | Trung Đoŕn Trưởng 53/23 (1973) |
919 | Trần Văn Chân | không rõ đơn vị, vượt ngục bị bắn chę́t khoảng năm 1979 |
920 | Trần Văn Chữ | Cảnh Sát Quốc Gia (Bi xử bắn tại Trại Tů Phan Đăng Lưu năm 1975) |
921 | #$Trần Văn Cường(*) | Chỉ Huy Phó Trường Chỉ Huy và Tham Mưu |
922 | Trần Văn Dần | Bộ Binh |
923 | Trần Văn Dĩnh(*) | Khóa 4, Tỉnh Trưởng Bięn Hòa thời Đệ Nhất Cộng Hòa của Tổng thống Ngô Đình Diệm |
924 | Trần Văn Đại(*) | Bộ Binh |
925 | Trần Văn Đắc(*) | Tòa Án Quân Sự Quân Khu 3 |
926 | Trần Văn Đổ(*) | (Quân Y) Tổng Trưởng Ngoại Giao |
927 | Trần Văn Đơn | An Ninh Quân Đội (1954) |
928 | Trần Văn Hai(*) | Sở Công Tác, Nha Kỹ Thuật. |
929 | Trần Văn Hŕo(*) | Chỉ Huy Trưởng Pháo Binh QĐ IV (1973) |
930 | Trần Văn Hảo(*) | Tư Lệnh Phó Sư Đoŕn 18 (1968) |
931 | Trần Văn Hoàng(*) | Phó Trưởng Phòng Tổng Quản Trị, Bộ Tổng Tham Mưu |
932 | $Trần Văn Hổ Blanchard(*) | (Lục Quân) CHT Sở Lięn Lạc |
933 | Trần Văn Hổ Paul(*) | Cựu Tư Lệnh Không Quân |
934 | Trần Văn Kha(*) | Khóa 5 VBĐL, Công Binh, bię̣t Phái Bộ Quốc Phòng |
935 | Trần Văn Khả(*) | BPQ, Quỹ Tię́t Kię̣m Quân Đội |
936 | Trần Văn Kính(*) | An Ninh Quân Đội |
937 | Trần Văn Lâm | Tổng Giám Đốc Vię̣t Tấn Xã (1968 ?) |
938 | Trần Văn Lễ(*) | Cục Trưởng Quân Tiếp Vụ |
939 | Trần Văn Mãi | Bộ Binh |
940 | Trần Văn Mô(*) | Chỉ Huy Trưởng Pháo Binh Vùng I, Khóa I Huę́ |
941 | $Trần Văn Phấn(*) | Cựu Tư Lệnh Hải Quân (1966) |
942 | Trần Văn Phấn(*) | Chánh Sở Xuất Nhập Khẩu Bộ Nội Vụ, lięn hę̣ trong vụ hỏa tię̃n bắn lầm. |
943 | Trần Văn Phúc(*) | Chỉ Huy Phó Trung Tâm Huấn Luyện Xây Dựng Nông Thôn |
944 | Trần Văn Quyę̀n | Bộ Binh |
945 | Trần Văn Sắt(*) | Phó Vię̣n Trưởng Học Vię̣n CSQG |
946 | Trần Văn Thân | Võ Khoa Thủ Đức, Trưởng Phòng Tổng Quản Trị, Bộ Tổng Tham Mưu (1974-1975) |
947 | Trần Văn Thăng(*) | Cựu Cục Trưởng Cục An Ninh Quân Đội |
948 | Trần Văn Thì(*) | Tỉnh Trưởng Vĩnh Long |
949 | $Trần Văn Thoŕn(*) | Tư Lệnh Phó SĐ5 |
950 | Trần Văn Tín(*) | Quân Nhạc Phủ Tổng Thống (anh Tướng Trần Văn Trung) |
951 | Trần Văn Trię́t(*) | Chỉ Huy Trưởng Trung Tâm Huấn Luyện Hải Quân, Sŕigòn |
952 | Trần Văn Trọng(*) | Trưởng Phòng Đię̀u Nghięn BQP (nhạc sĩ Anh Vię̣t) |
953 | Trần Văn Tuę̣(*) | Lięn Đoàn Trưởng Lięn Đoàn 10 Công Binh Chię́n Đấu |
954 | Trần Văn Tư | Chỉ Huy Trưởng Căn Cứ Chu Lai thuộc SĐ2 |
955 | $Trần Văn Tươi(*) | Tỉnh Trưởng An Giang, Phụ tá Tư Lệnh Sư Đoŕn 21 Bộ Binh tại Chương Thiện (1972) |
956 | Trần Văn Tự(*) | Tỉnh Trưởng Phan Rang, Tỉnh Trưởng Ninh Thuận, Phụ Tá Lãnh Thổ Bộ Tư Lệnh Tiền Phương Quân Đoŕn III tại mặt trận Phan Rang (9/4/1975) |
957 | Trần Văn Tỷ(*) | Chỉ Huy Trưởng Thiết Giáp Binh (1973) |
958 | Trần Văn Vân(*) | Tùy Vięn Quân Sự tại Nam Hàn |
959 | Trần Văn Vię̣t(*) | Bię̣t Phái Phủ Tổng Thống |
960 | Trần Văn Xội(*) | Chỉ Huy Trưởng Quân Vận |
961 | Trần Vĩnh Đắc(*) | Phụ Tá TCT TCCTCT đặc trách vę̀ tù binh |
962 | Trần Vĩnh Huyến(*) | Khóa 4, VBĐLT, Tỉnh Trưởng Long An, Tư Lệnh Phó Sư Đoŕn 25 Bộ Binh |
963 | Trần Xuân Đức(*) | Phó Giám Đốc Nha Kỹ Thuật |
964 | Trịnh Bảo Chương(*) | Cựu Trưởng Phòng 2 TTM |
965 | Trịnh Đình Đăng(*) | Tham Mưu Trưởng Sư Đoŕn 5 (1972) |
966 | $Trịnh Đình Phi(*) | Giám Đốc Trường Sinh Ngữ Quân Đội, Sài Gòn |
967 | Trịnh Hảo Tâm(*) | Chỉ Huy Trưởng Hành Quân, Bộ Tư Lę̣nh Không Quân |
968 | Trịnh Hoành Mô(*) | Không Quân |
969 | Trịnh Kim Vinh(*) | Công Binh |
970 | Trịnh Quang Thanh | Bộ Binh |
971 | Trịnh Quan Xuân(*) | Tư Lệnh Vůng 3 Sông Ngòi |
972 | Trịnh Tię́u(*) | Trưởng Phòng 2 QĐ II, Tỉnh Trưởng Đắc Lắc (12/3/1975) |
973 | Trịnh Văn Anh(*) | Lięn Đoàn Trưởng Lięn Đoàn 40 Công Binh Chię́n Đấu |
974 | Trịnh Văn Vũ(*) | Tię́p Vận |
975 | #Trịnh Xuân Nghięm(*) | Nhảy Dù thuộc trường Chỉ Huy Tham Mưu |
976 | Trịnh Xuân Phong(*) | Tham mưu phó Quân huấn Bộ Tư lệnh HQ (1973) |
977 | Trương Đăng Lięm(*) | Tỉnh Trưởng Ninh Thuận (9/4/1975) sau ĐT Trần Văn Tự |
978 | Trương Đình Liệu(*) | Chỉ Huy Trưởng Tổng Kho Long Bình |
979 | Trương Khuę Quan(*) | Giám Đốc Trường Quốc Gia Nghĩa Tử |
980 | Trương Kỳ Trung(*) | LĐT Lięn Đoŕn 5 Công Binh Kiến Tạo |
981 | Trương Lương Thiện(*) | Cựu Tham Mưu Trưởng QĐ CĐLM |
982 | Trương Minh Đẩu(*) | Chánh Văn Phòng Phủ Tổng Thống (4/1975, Dương Văn Minh) |
983 | Trương Như Phůng(*) | CHT Trung Tâm Huấn Luyę̣n Hòa Cầm |
984 | Trương Sơn Bá (Ya Ba)(*) | Giám Đốc Nha Đặc Trách Thượng Vụ (1965-1966), Tỉnh Trưởng Pleiku (1971) |
985 | Trương Sỹ Giần(*) | Chánh Sự Vụ Sở Hành Chánh, Tổng Nhà Hành Ngân Kę́, BQP |
986 | Trương Tấn Thục(*) | Tư Lę̣nh Phó Sư Đoàn 1 Bộ Binh |
987 | Trương Thăng Chức(*) | Thanh Tra Trưởng Sư Đoàn 5 (gốc nùng) |
988 | Trương Trừng(*) | Sĩ Quan Điều Hŕnh BTL QK2 (1970) |
989 | Trương Văn Bưởi(*) | Trung Đoŕn Trưởng 10/7 sau Đại Tá Phạm Chí Kim |
990 | Trương Văn Chương | Cựu Tư Lệnh Sư Đoàn 2 (18/06/63-06/12/63), Phụ Thẩm trong vụ án Ngô Đình Cẩn |
991 | Trương Văn Xương(*) | Cựu Tư Lę̣nh Quân Khu II |
992 | Trương Vĩnh Phước(*) | Tư Lệnh Phó SĐ Dů |
993 | #Từ Bộ Cam(*) | Chỉ Huy Trưởng Căn Cứ Huấn Luyę̣n Nha Trang (Thię́u Tá, 1959) |
994 | Từ Dương(*) | Nha Quân Pháp |
995 | #Từ Nguyęn Quang(*) | Cục Trưởng Cục Quân Cụ (1970-1975) |
996 | Từ Vấn(*) | Tham Mưu Trưởng SĐ5 |
997 | Văn Bá Ninh(*) | Lữ Đoŕn Trưởng 3 Dů, Tham Mưu Trưởng Sư Đoàn Dù |
998 | Văn Văn Của(*) | Đô Trưởng Sŕi Gòn (1968), lięn hę̣ trong vụ hỏa tię̃n bắn lầm |
999 | Vĩnh Bię̉u(*) | Chỉ Huy Trưởng Tię́p Lię̣u Vùng I (em Tướng Vĩnh Lộc) |
1000 | Vĩnh Dác(*) | Trung Đoàn Trưởng Trung Đoàn 56/3BB |
1001 | Vĩnh Phúc(*) | Trưởng Phòng 4 Quân Đoŕn 2 (1972) |
1002 | Vòng A Sáng(*) | Tư Lệnh SĐ3 Sơn Cước sau cải danh thŕnh SĐ5 (gốc nùng) |
1003 | $Vòng Kim Sinh(*) | Phụ Tá Hành Quân/Tię́p Vận, Sư Đoàn 9 BB (1965-68)(gốc nùng) |
1004 | Võ Ân(*) | Trung Đoàn Trưởng Trung Đoàn 53, Sư Đoàn 23 |
1005 | Võ Công Hię̣u(*) | Trưởng Phòng 3 Quân Đoàn III |
1006 | #$Võ Đại Khôi(*) | Chỉ Huy Phó Bộ chỉ Huy Vię̃n Thông Quân Đội (1960) |
1007 | $Võ Đại Thành(*) | Trưởng Khối Quân Huấn Trường Chỉ Huy Tham Mưu |
1008 | Võ Đại Tôn(*) | Bộ Chięu Hồi |
1009 | Võ Hữu Ba(*) | Chię́n Tranh Chính Trị Quân Đoàn I |
1010 | Võ Hữu Hạnh(*) | Tư lệnh Biệt khu 44 Chiến thuật (1969), Tư lệnh phó SD 23 BB (1974), giải ngũ tháng 2/1975. |
1011 | Võ Nhơn(*) | Cựu Lięn Đoŕn Trưởng 1 BĐQ |
1012 | Võ Quę́(*) | Không đoŕn trưởng Yểm cứ thuộc Sư đoŕn 6 Không quân tại Pleiku (em Tướng Võ Dinh) |
1013 | Võ Sum(*) | Hải Quân |
1014 | Võ Thŕnh Phú(*) | Lięn Đoàn Trưởng Lięn Đoàn 10 Công Binh Chię́n Đấu |
1015 | Võ Toŕn(*) | Trung Đoŕn Trưởng1/1, Tham Mưu Trưởng SĐ 1 |
1016 | Võ Văn A | Khóa 6 TVBQG, Giám Đốc Chương Trình Phát Trię̉n và Bình Định Phủ Thủ Tướng |
1017 | Võ Văn Ân(*) | Không Đoŕn Phó 92 Chiến Thuật |
1018 | $Võ Văn Ba(*) | Chánh Sự Vụ Sở Lięn Lạc Ủy Ban Đię̀u Hợp Quân Sự 4 Bęn Trung Ương |
1019 | Võ Văn Cầm(*) | Chánh Văn Phòng Phủ Tổng Thống |
1020 | Võ Văn Phan | Bộ Binh |
1021 | Võ Văn Sĩ(*) | Không Đoàn Trưởng Không Đoàn 63 Chię́n Thuật (1974) |
1022 | Võ Văn Thành | Bộ Binh |
1023 | Võ Văn Xét(*) | Bộ Tư Lệnh Cảnh Sát Quốc Gia VNCH |
1024 | Võ Xuân Anh(*) | Bộ Tư Lę̣nh Không Quân Tân Sơn Nhất |
1025 | Vũ Duy Tạo(*) | Chỉ huy trưởng trường Truyền tin Vũng Tŕu, Thị trưởng Vũng Tŕu (1975) |
1026 | Vũ Đăng Chọng(*) | Trung Đoŕn Trưởng 7/5 (2/70) |
1027 | Vũ Đình Chung(*) | Tham Mưu Trưởng Sư Đoŕn 22 (1973) |
1028 | Vũ Hữu Bao(*) | Chỉ Huy Trưởng Trung Tâm Y Khoa Không Quân Phan Rang |
1029 | Vũ Lộ(*) | Phụ Tá An Ninh, Tổng Nha Nhân Lực, BQP |
1030 | Vũ Ngọc Hưởng(*) | Trung Đoŕn Trưởng 2/3 |
1031 | $Vũ Ngọc Tuấn(*) | TMT SĐ5 (1965-66), CHT TTHL Quang Trung (1966-67), Tham Mưu Trưởng Quân Đoàn 3 (1973-74) |
1032 | Vũ Phi Hůng(*) | Tham Mưu Trưởng SĐ106 BĐQ |
1033 | $Vũ Quang(*) | Giám Đốc Khối Giảng Huấn, Trường Cao Đẳng Quốc Phòng |
1034 | Vũ Quang Chięm(*) | Chánh Võ Phòng Phủ Tổng Thống |
1035 | Vũ Quang Tài(*) | Nhảy Dù, Cục Trưởng Cục Xã Hội |
1036 | Vũ Quang Trię̣u(*) | Không Đoàn Trưởng Không Đoàn 43 Chię́n Thuật |
1037 | Vũ Quốc Gia(*) | Tỉnh Trưởng Phú Yęn |
1038 | Vũ Thế Quang(*) | Đặc Khu Trưởng Cam Ranh (1970), Tư Lệnh Phó Sư Đoŕn 23 |
1039 | Vũ Thę́ Quỳnh(*) | Lięn Đoàn Trưởng Lięn Đoàn 40 Công Binh Chię́n Đấu |
1040 | Vũ Thượng Văn(*) | Tham Mưu Phó Kę́ Hoạch và Chương Trình Không Quân |
1041 | Vũ Tię́n Phúc(*) | Chỉ Huy Trưởng Pháo Binh Quân Đoàn IV |
1042 | Vũ Trọng Đę̣(*) | Tư Lę̣nh Phó Hải Quân Vùng 3 Duyęn Hải |
1043 | Vũ Văn Dần(*) | Cảnh Sát gốc Quân Cảnh |
1044 | Vũ Văn Khięn | Toà Án Quân Sự Vùng 3 chię́n Thuật |
1045 | Vũ Văn Lộc(*) | Chánh Sở Nghięn Cứu và CHT Trung Tâm Binh Thư tại bộ TTM/TCTV |
1046 | Vũ Văn Thụ | Tham Mưu Phó Quân Khu 3 (1951) |
1047 | Vũ Văn Ước(*) | CHT Bộ Chỉ Huy Hŕnh Quân KQ |
1048 | Vũ Xuân An(*) | Tư Lệnh Phó Lực Lượng Trung Ương 214 |
1049 | Vuơng Hữu Thiều(*) | CHT Trung tâm Yểm Trợ Tiếp Vận HQ Đŕ Nẵng |
1050 | Vương Văn Trừ | Biệt Khu Trưởng BK Hŕ Nội (1951) |
1051 | Vy Văn Bình(*) | Tư Lę̣nh Phó Sư Đoàn 22 (1972) (gốc nùng)5 |
Ya Ba (Trương Sơn Bá) | Tỉnh Trưởng Pleiku (1971-73) | |
1052 | Kięm | (?) |
1053 | Lięm | (?) |
1054 | Tę́ | Quân Y |
1055 | Thuyęn | Tỉnh Trưởng Đarlắc (1963) |
Ghi chú:
(#) Khóa 3 Võ Bị Đà Lạt - 49 đại tá
($) CGSC - USA Command and General Staff College, Fort Leavenworth
(*) Thęm chi tię́t
- Một số đại tá có hình nhưng không bię́t danh tánh, cần được giúp đỡ nhận dię̣n và cung cấp tię̉u sử cá nhân.
Nhan Hữu Hiệp
Ngŕy 29/10/2003
Cập nhật ngày 11/7/2020
No comments:
Post a Comment